HAMILTON – C1

HAMILTON – C1

MÁY GIÚP THỞ CHỨC NĂNG CAO
(có tích hợp máy nén khí bên trong máy)

Model: HAMILTON – C1
Hãng sản xuất: Hamilton Medical AG – Thụy Sĩ
Sản xuất tại: Thụy Sĩ
Chứng nhận: ISO, CE

  • Mô tả

Mô tả

Thông tin chung

MÁY GIÚP THỞ CHỨC NĂNG CAO
(có tích hợp máy nén khí bên trong máy)

Model: HAMILTON – C1

Hãng sản xuất: HAMILTON MEDICAL AG – Thụy Sĩ

Sản xuất tại: Thụy Sĩ

Chứng nhận: ISO, CE

Máy chính gồm các mode thở:

  • Chế độ thở điều khiển bắt buộc với kiểm soát thể tích và tự động điều chỉnh áp lực (APVcmv / (S)CMV+)
  • Chế độ thở Ngắt quãng đồng bộ với kiểm soát thể tích và tự động điều chỉnh áp lực (APVsimv / SIMV+)
  • Chế độ thở kết hợp hiển thị thông số và thời gian hồi sức tim phổi (CPR)
  • Chế độ thở hỗ trợ thể tích (VS)
  • Chế độ thở Điều khiển bắt buộc với kiểm soát áp lực (PCV+)
  • Chế độ thở Ngắt quãng đồng bộ với kiểm soát áp lực (PSIMV+)
  • Chế độ Tự thở (SPONT)
  • Chế độ thông khí hỗ trợ thích ứng (ASV)

Với thiết kế nhỏ gọn, máy thở HAMILTON-C1 đảm bảo thông khí xâm lấn và không xâm lấn cũng như thông khí oxy lưu lượng cao. Máy thở HAMILTON-C1 tích hợp máy nén khí bên trong vì vậy máy có thể vận hành mà không cần nguồn khí air trung tâm. Do đó, nó có thể sử dụng cho tất cả đối tượng bệnh nhân trong phòng hồi sức tích cực, phòng cấp cứu, trung tâm chăm sóc cũng như những trường hợp chăm sóc dài ngày và vận chuyển nội viện.

  • Thông khí người lớn, trẻ em, sơ sinh
  • Thông khí không xâm lấn tích hợp thở
  • oxy dòng cao
  • Turbine và dung lượng pin cao
  • Chế độ thông khí thích ứng bảo vệ phổi ASV® và INTELLiVENT®-ASV
  • Thông khí CPR
  • Giải pháp theo dõi thông khí thông qua
  • Hamilton Connect Module và App

Sử dụng trong tất cả các trường hợp, từ sơ sinh đến người lớn

Trong phòng chăm sóc đặc biệt

HAMILTON-C1 cung cấp hiệu suất của một máy thở ICU cao cấp với kích thước nhỏ gọn:

  • Chế độ thông khí hiện đại và tiên tiến, bao gồm ASV và INTELLiVENT-ASV
  • Thông gió không xâm lấn và liệu pháp oxy lưu lượng cao tích hợp
  • Các tính năng và tùy chọn bảo vệ phổi tiên tiến

Trong quá trình vận chuyển trong bệnh viện

HAMILTON-C1 là người bạn đồng hành đáng tin cậy trong việc vận chuyển nội viện:

  • Tuabin hiệu suất cao, hoạt động bằng pin và kích thước nhỏ gọn
  • Chế độ thông khí hiện đại thích hợp vận chuyển nhanh chóng cho tất cả bệnh nhân
  • Kết nối không dây với Hamilton Connect Module

Đối với chăm sóc cấp tính dài hạn

HAMILTON-C1 có thể loại bỏ việc sử dụng nhiều máy thở cho những bệnh nhân cần hỗ trợ hô hấp lâu dài:

  • Tính di động, phù hợp để vận chuyển
  • Nhiều chế độ và liệu pháp khác nhau trong một thiết bị (chế độ thông khí xâm lấn bao gồm ASV và INTELLiVENT-ASV, NIV và liệu pháp oxy lưu lượng cao)
  • Tùy chọn Van hỗ trợ giọng nói cung cấp cho bệnh nhân đặt khí quản và cho phép họ ăn uống ngay cả khi được hỗ trợ thông khí từ máy thở

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Các chức năng cơ bản của máy:

  • Thông khí cho trẻ nhỏ từ 3kg (30cm) đến người lớn.
  • Màn hình màu, kích thước 8.4 inches, thao tác cảm ứng + núm vặn.
  • Tích hợp tua-bin bên trong để tạo khí nén áp lực cao.
  • Sử dụng được cả 2 nguồn oxy: Áp lực cao và áp lực thấp.
  • Lưu lượng đỉnh cao đến 260 lít/phút.
  • Áp lực đẩy kì hít vào cao: 0 – 60 cmH2O.
  • Hoạt động cực êm 43 – 51 dB(A).
  • Phun khí dung tích hợp, khí nén.
  • Màn hình Dynamic Lung (Phổi động): Theo dõi hình động phổi thời gian thực.
  • Màn hình Ventstatus (trực quan hóa tình trạng thông khí của BN): Theo dõi cai máy thở cho bệnh nhân.
  • Hiển thị dạng sóng của các thông số áp lực, thể tích, dòng khí.
  • Chức năng tự động bù rò rỉ (IntelliTrig).
  • Kích thước nhỏ gọn: C24.5cm x D31cm x R21cm.
  • Cân nặng: 4.9 kg.
  • Pin dự phòng: 4 – 4.5 giờ/viên.
  • Chế độ chờ (STAND BY) với bộ đếm giờ.
  • Chế độ tương thích CPR.
  • Chụp màn hình.
  • Công cụ hút dịch.
  • Cổng kết nối USB.
  • Khóa màn hình.
  • Nhật ký sự kiện (lên đến 10.000 sự kiện với dữ liệu và dấu thời gian).
  • Nhịp thở thủ công / kéo dài kì hít vào.
  • Oxy khẩn (tăng nhanh 100% FiO2).

Các chức năng nâng cao có thể nâng cấp thêm (optional):

  • Chế độ máy thở cho Sơ sinh (Neonate) từ 0.2 kg đến 30 kg.
  • Chế độ thở hai mức áp lực dương (DuoPAP)
  • Chế độ thở xả áp đường thở (APRV)
  • Chế độ thở không xâm lấn áp lực dương liên tục (NIV)
  • Chế độ thở không xâm lấn áp lực dương có nhịp dự phòng (NIV-ST)
  • Chế độ thở áp lực dương liên tục qua mũi (nCPAP)
  • Chế độ thở áp lực dương liên tục qua mũi có hỗ trợ áp lực (nCPAP-PC)
  • Chế độ thở Oxy dòng cao (HiFlowO2)
  • Chế độ thở thích ứng tự động thông minh (INTELLiVENT-ASV)
  • Chế độ tương thích van nói cho BN mở khí quản.
  • Chức năng kết nối các hệ thống thông tin.
  • Cổng giao tiếp: CO2/Nurse Call/COM1, CO2/SpO2/COM1, CO2/SpO2/Humidifier & COM1
  • Điều khiển máy tạo ẩm HAMILTON-H900 thông qua máy thở
  • Hiển thị dạng Trend (1-72h) / Loop (P-V, V-F, V-F)
  • Mô-đun kết nối không dây Hamilton Connect (WIFI, Bluetooth)
  • Pin thứ hai dự phòng (hoạt động tới 8 – 9 giờ)
  • Theo dõi SpO2
  • Theo dõi Capnography (EtCO2) mainstream & sidestream

CÁC THÔNG SỐ THEO DÕI (Patient Monitoring)

CƠ HỌC PHỔI (LUNG MECHANICS)

  • Cstat (mlít/cmH2O): Độ giãn nở động
  • P0.1 (cmH2O): Áp lực tắc nghẽn đường thở
  • PTP (cmH2O*giây): Tích số áp lực thời gian
  • RCexp (giây): Hằng số thời gian thở ra
  • Rinsp (cmH2O/(lít/giây)): Trở kháng hít vào
  • RSB (1/(lít*phút)): Chỉ số thở nhanh nông

ÁP LỰC (PRESSURE)

  • AutoPEEP (cmH2O): Áp lực dương cuối kì thở ra ngoài ý muốn
  • PEEP/CPAP (cmH2O): PEEP (áp lực dương cuối kì thở ra) và CPAP (áp lực dương liên tục đường thở)
  • Pmean (cmH2O): Áp lực đường thở trung bình
  • Pinsp (cmH2O): Áp lực hít vào
  • Ppeak (cmH2O): Áp lực đường thở tối đa
  • Pplateau (cmH2O): Áp lực bình nguyên hay cuối kì hít vào
  • Pprox (cmH2O): Áp lực đường thở đo tại cổ chữ Y (sát bệnh nhân)

THỂ TÍCH (VOLUME)

  • ExpMinVol hoặc MinVol NIV (lít/phút): Thông khí phút thở ra
  • MVSpont hoặc MVSpont NIV (lít/phút): Thông khí phút thở ra tự thở
  • VTE hoặc VTE NIV (mlít): Thể tích khí thở ra
  • VTESpont (mlít): Thể tích khí thở ra nhịp tự thở
  • VTI hoặc VTI NIV (mlít): Thể tích khí hít vào
  • Vt/IBW: Thể tích khí lưu thông theo cân nặng lí tưởng (IBW) người lớn/trẻ em hoặc Vt/Weight (ml/kg): theo cân nặng thực tế của bệnh nhân sơ sinh
  • VLeak (%): Thể tích khí rò rỉ tính theo phần trăm
  • Mvleak (L/min): thể tích khí rò rĩ tổng trong 1 phút

LƯU LƯỢNG (FLOW)

  • Insp Flow (l/min): Lưu lượng đỉnh hít vào tối đa của nhịp tự thở/bắt buộc
  • Exp Flow (l/min): Lưu lượng đỉnh thở ra
  • Flow (l/min): Lưu lượng khí đến bệnh nhân trong chế độ thở điều dòng

THỜI GIAN (TIME)

  • CPR timer: thời gian thông khí khi thực hiện CPR
  • I:E: Tỉ lệ thời gian hít vào:thở ra
  • fControl (nhịp/phút): Tần số nhịp thở bắt buộc
  • fSpont (nhịp/phút): Tần số nhịp tự thở
  • fTotal (nhịp/phút): Tổng tần số thở
  • TI (giây): Thời gian hít vào
  • TE (giây): Thời gian thở ra

KHÍ CO2 (Option)

  • FetCO2 (%): Nồng độ CO2 trong khí thở ra
  • PetCO2 (mmHg): Áp lực CO2 trong khí thở ra
  • slopeCO2 (%CO2/lít): Độ dốc thể hiện áp lực phế nang trong đồ thị PetCO2, chỉ thị trạng thái Thể tích/lưu lượng của phổi
  • Vtalv (mlít): Thể tích khí lưu thông tới phế nang
  • V’alv (lít/phút): Thông khí phút phế nang
  • V’CO2 (mlít/phút): Lưu lượng khí CO2 thở ra
  • VDaw (mlít): Khoảng chết đường thở
  • VDaw/VTE (%): Tỉ lệ khoảng chết tại đầu nối dây thở – bệnh nhân trên VTE
  • VeCO2 (mlít): Thể tích CO2 thở ra
  • ViCO2 (mlít): Thể tích CO2 hít vào.

NỒNG ĐỘ OXY TRONG MÁU (SPO2) – (Option)

  • SpO2 (%): Độ bão hòa Oxy trong máu
  • Pulse (1/phút): Nhịp tim
  • SpO2/FiO2 (%): Tỉ số SpO2/FiO2 (%) xấp xỉ tỉ số PaO2/FiO2, nhưng, khác với tỉ số PaO2/FiO2 có thể được đo không xâm lấn và liên tục.
  • PI (%): Hệ số tưới máu
  • PVI (%): Chỉ số biến động Pleth