MÁY CHỤP CẮT LỚP PHỔI ĐIỆN TRỞ KHÁNG ENLIGHT 2100
MÁY CHỤP CẮT LỚP PHỔI ĐIỆN KHÁNG
Model: ENLIGHT 2100
Hãng sản xuất: Timpel Medical – Brazil
Sản xuất tại: Brazil
Chứng nhận: ISO, CE
- Mô tả
Mô tả
Thông tin chung
MÁY CHỤP CẮT LỚP PHỔI ĐIỆN TRỞ KHÁNG
Model: ENLIGHT 2100
Hãng sản xuất: Timpel SA – Brazil
Sản xuất tại: Brazil
Chứng nhận: ISO, CE
Enlight 2100 là một thiết bị theo dõi hình ảnh cắt lớp phổi động theo thời gian thực sử dụng tín hiệu điện trở kháng, không xâm lấn, không bức xạ. Hình ảnh động thể hiện phân bố lưu thông khí trong từng vùng của phổi. ENLIGHT 2100 được thiết kế để hỗ trợ các chuyên gia chăm sóc sức khỏe có trình độ và được đào tạo trong việc đánh giá tình trạng thông khí của bệnh nhân tại giường bệnh. ENLIGHT 2100 cung cấp nguồn thông tin bổ sung để tối ưu hóa việc thở máy, sẽ được điều chỉnh trong phạm vi các giá trị được coi là an toàn theo các giao thức và sự đồng thuận đã được phê duyệt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
I. Cấu hình
- Máy chính.
- Cáp nguồn.
- Xe đẩy.
- Cáp nối đai và đai điện cực (nhiều cỡ).
- Tấm bọc đai (nhiều cỡ).
- Cáp đo tham chiếu.
- Cáp chuyển đổi dùng cho đai điện cực sơ sinh.
- Cảm biến lưu lượng (2 cỡ).
- Miếng đệm (2 cỡ)
II. Đặc tính sản phẩm
1. Các tính năng nổi bật
- Sử dụng được cho bệnh nhân từ sơ sinh, trẻ em và người lớn.
- Theo dõi liên tục hình động cắt lớp phổi theo thời gian thực.
- Sử dụng dòng điện cường độ thấp để đo, không bức xạ, không xâm lấn.
- Cơ chế đo theo cặp điện cực nâng cao độ chính xác và độ phân giải không gian.
- Ảnh động độ phân giải 32×32, tần số làm mới 50Hz.
- Màn hình kiểm tra tiếp xúc điện cực: 5 mức tín hiệu, phát hiện và lọc nhiễu EMG, ECG,…
- Nhiều kiểu màn hình theo dõi: thông khí phổi, độ giãn nở, trend, phân bố khí theo vùng, phân bố khí theo lớp, phân bố theo góc tư.
- Cho phép nhập xuất, đọc dữ liệu đã lưu thông qua USB.
- Có chế độ nghiên cứu dành cho các bác sĩ thực hiện nghiên cứu với EIT.
- Hỗ trợ nhiều định dạng tệp khi xuất:Video, Hình ảnh, báo cáo PDF.
2. Các tính năng chi tiết
- Nhiều công cụ hỗ trợ việc chăm sóc bệnh nhân theo cá nhân hóa:
- Công cụ theo dõi thông khí (Ventilation):
- Dạng sóng biến thiên điện trở kháng ∆Z (plethysmogram).
- Ảnh cắt lớp phổi động, thời gian thực, tần số 50Hz.
- Biểu đồ phân bố khí của phổi (ROIs: tổng thể, từng phần, từng lớp).
- Công cụ dò PEEP (PEEP titration tool):
- Dùng với thủ thuật dò PEEP giảm dần.
- Tự động nhắc giảm PEEP theo chu kì.
- Theo dõi và thống kê 2 thông số: độ căng phồng, giãn nở, xẹp phổi.
- Trực quan hóa kết quả dò PEEP theo 3 dạng: dạng hình, dạng bảng, dạng đồ thị.
- Công cụ phân tích xu hướng (Trends):
- Hỗ trợ 6 bố cục và 14 nhóm thông số.
- Công cụ so sánh thay đổi độ giản nở (Compliance change).
- Công cụ so sánh thay đổi phân phối khí (Ventilation change).
- Đánh dấu sự kiện. Hỗ trợ 3 nút đánh dấu nhanh và nhiều đánh dấu tùy chỉnh.
- Thu, phóng các đồ thị.
- Thời gian theo dõi tối đa đến 48h gần nhất.
- Công cụ xuất báo cáo (Export Center)
- Hỗ trợ xuất báo cáo dạng PDF cho tất cả các màn hình, chức năng, công cụ.
- Quay và suất video màn hình thông khí, thời lượng 30s.
- Quản lí file xuất theo bệnh nhân tránh nhầm lẫn.
- Công cụ quản lý hệ thống (System configuration screen).
- Điều chỉnh, kiểm tra chuyên sâu về thu nhận và xử lý tín hiệu.
- Kiểm tra thông tin vận hành của hệ thống (điện áp, dòng điện, nhiệt độ máy,…).
- Xem hướng dẫn sử dụng trực tiếp trên máy.
- Các cài đặt nâng cao cho kỹ thuật viên.
- (option) Công cụ theo dõi bất đồng bộ thở máy – Asynchrony Tool
- Hai kiểu màn hình: thời gian thực và thống kê.
- Tạo báo cáo trực tiếp cho từng kiểu hiển thị.
- Màn hình thời gian thực theo dõi: 30s, 60s và 120s.
- Màn hình thống kê cho từ 1 đến 6 giờ.
- Các thông số theo dõi: Double Trigger, Reverse Trigger, Breath Stacking, Breath Stacking Volume, Normal Vt, Asynchory Index (AI).
- Chỉ số bất đồng bộ AI cập nhật liên tục mỗi 2 phút dưới dạng %.
B. THÔNG SỐ MÁY
1. Thông số máy
- Tích hợp máy tính All-in-one, cấu hình cao cấp, đáp ứng nhanh
- Trọng lượng: <12,5 kg (<38kg với Xe đẩy)
- Kích thước máy chính:< 350 x 470 x 150 mm
- Nguồn chính Điện áp danh định: 100 – 240V (CB tự động). Tần số nguồn AC: 50/60Hz
- Công suất tiêu thụ tối đa trong quá trình hoạt động 60W
- Công suất tiêu thụ thông thường, trong quá trình hoạt động 45W
- Pin dự phòng 30 phút
- Dòng điện tiêu thụ tối đa 0,6A ở 100V; Tối đa 0,3A ở 230V
- Tốc độ khung hình (độ phân giải thời gian) 50 khung hình thực trên giây
- Tần số nguồn dòng cung cấp 125kHz
- Màn hình màu cấp độ y tế kích thước 18,5 inch, 1366×768 pixel, cảm ứng đa điểm.
- Cho phép chia sẻ màn hình với mạng thông qua cổng Ethernet.
- Cổng kết nối dữ liệu: USB, Ethernet.
2. Các thông số theo dõi:
Màn hình Ventilation
- Vt (ml): Thể tích khí lưu thông.
- Pdriving (cmH2O): Áp lực đẩy.
- PIP (cmH2O): Áp lực đỉnh.
- PplatAlv (cmH2O): Áp lực tối đa của phế nang cuối kì hít vào (bằng Paw nếu Tpause≤0.5 s)
- PEEP (cmH2O): Áp lực dương cuối kì thở ra.
- AutoPEEP (cmH2O): PEEP nội sinh. Bằng chênh lệch giữa PEEP đo được và PEEP cài đặt
- RR (bpm): Tần suất hô hấp trong 1 phút.
- CRS (mL/cmH2O): Độ giãn nở của hệ hô hấp. Có giá trị xấp xỉ độ giãn nỡ tĩnh.
- RAW(cmH2O/L/s): Độ cản trở đường thở.
Màn hình PEEP titration tool
- PEEP (cmH2O): Áp lực dương cuối kì thở ra.
- Hyperdistension (%): % phổi căng phồng.
- Collapse (%): % phổi bị xẹp.
- Compliance (ml/cmH2O): Độ giản nở phổi.
- Countdown time (s): đếm ngược thời gian giữa các lần hạ PEEP.
- Step (cmH2O): Ngưỡng phát hiện hạ PEEP mỗi bước hạ.
- A/P Ratio (%): Tỉ lệ thông khí trước/ sau.
- R/L Ratio (%): TỈ lệ thông khí phải/ trái.
Màn hình Trends
- Global Plethysmogram: biến thiên điện trở kháng toàn bộ phổi.
- Regional Plethysmogram (different ROIs): Biến thiên điện trở kháng theo vùng quan tâm.
- Global Tidal Variation Z: Biến thiên lưu thông khí tính bằng điện trở kháng Z.
- Regional Tidal Variation Z (different ROIs): biến thiên lưu thông khí tính bằng Z theo vùng.
- Global EELZ: Chỉ số EELZ toàn cục.
- Regional EELZ (different ROIs): Chỉ số EELZ theo vùng quan tâm.
- Peak Pressure: Áp lực đỉnh.
- Alveolar Plateau: Áp lực đỉnh phế nang cuối kì hít vào (áp lực bình nguyên)
- PEEP: Áp lực dương cuối kì thở ra.
- Driving Pressure: Áp lực đẩy.
- Compliance of the Respiratory System: Độ giãn nở của hệ hô hấp (phổi và lồng ngực).
- Airway Resistance: Độ cản trở đường thở.
- Compliance Z: Biến thiên điện kháng theo khu vực
- Respiratory Rate: Tần suất hô hấp.
- Respiratory Rate z: Tần suất hô hấp tính bằng tín hiệu từ EIT.
- Tidal Volume: Thể tích khí lưu thông.
- A/P Ratio: Tỉ số thông khí trước/ sau.
- R/L Ratio: TỈ số thông khí phải/ trái.
- Double Trigger: Kích hoạt nhịp kép.
- Reverse Trigger: Kích hoạt ngược nhịp.
- Breath-Stacking: Thở chồng nhịp.
- Asynchrony Index: Chỉ số bất đồng bộ.
(Option) Màn hình Asynchory Tool
- Double Trigger (DT, %): Kích hoạt nhịp kép.
- Reverse Trigger (RT, %): Kích hoạt ngược nhịp.
- Breath- Stacking (B-S, %): Thở chồng nhịp.
- Breath-Stacking Volume (mL/kg): Thể tích khí bị thở chồng nhịp.
- VT normal cycle (mL/kg): Thể tích khí lưu thông của nhịp bình thường.
- Asynchrony Index (AI, %): Chỉ số bất đồng bộ.


