HAMILTON – T1

HAMILTON – T1

MÁY GIÚP THỞ DI ĐỘNG CAO CẤP

Model: HAMILTON – T1
Hãng sản xuất: HAMILTON MEDICAL AG – Thụy sĩ
Sản xuất tại: Thụy sĩ
Chứng nhận: ISO, CE

  • Mô tả

Mô tả

Thông tin chung

MÁY GIÚP THỞ DI ĐỘNG CAO CẤP

Model: HAMILTON – T1

Hãng sản xuất: HAMILTON MEDICAL AG – Thụy Sĩ

Sản xuất tại: Thụy Sĩ

Chứng nhận: ISO, CE

Máy chính gồm các mode thở:

  • Chế độ thở điều khiển bắt buộc với kiểm soát thể tích và tự động điều chỉnh áp lực (APVcmv / (S)CMV+)
  • Chế độ thở Ngắt quãng đồng bộ với kiểm soát thể tích và tự động điều chỉnh áp lực (APVsimv / SIMV+)
  • Chế độ thở kết hợp hiển thị thông số và thời gian hồi sức tim phổi (CPR)
  • Chế độ thở hỗ trợ thể tích (VS)
  • Chế độ thở Điều khiển bắt buộc với kiểm soát áp lực (PCV+)
  • Chế độ thở Ngắt quãng đồng bộ với kiểm soát áp lực (PSIMV+)
  • Chế độ Tự thở (SPONT)
  • Chế độ thông khí hỗ trợ thích ứng (ASV)

Máy thở HAMILTON-T1 là dòng máy thở đầu tiên với đầy đủ chức năng hỗ trợ thông khí xấm lấn với thiết kế nhỏ gọn và chắc chắn hỗ trợ cho vận chuyển. Sự kết hợp này cho phép người dùng tối ưu hóa điều trị thông khí lâm sàng cho mọi đối tượng bệnh nhân trong suốt quá trình vận chuyển.

  • Phê duyệt và chứng nhận để sử dụng trên xe cứu thương, máy bay trực thăng và máy bay
  • Thông khí cho người lớn, trẻ em và sơ sinh
  • Độc lập với khí nén
  • Thời gian hoạt động của pin lên đến 9 giờ Thông gió không xâm lấn và
  • liệu pháp oxy lưu lượng cao tích hợp
  • Các chế độ thông gió nâng cao, bao gồm ASV® và INTELLiVENT®-ASV
  • Thông khi CPR
  • Giải pháp kỹ thuật số cho chăm sóc hô hấp:
    Hamilton Connect Module và App

Không giới hạn vận chuyển

Được chứng nhận cho tất cả các hình thức vận chuyển

Máy thở HAMILTON-T1 đáp ứng các tiêu chuẩn vận chuyển EN 794-3 và ISO 10651-3 cho máy thở cấp cứu và vận chuyển, EN 1789 cho xe cứu thương và cả EN 13718-1 và RTCA / DO-160G cho máy bay. Máy thở đáng tin cậy với bệnh nhân vận chuyển trong hoặc ngoài bệnh viện, trên mặt đất, trên biển hoặc trên không.

Vận hành không cần khí nén

Tích hợp tuabin hiệu suất cao cho phép máy thở HAMILTON-T1 vận hành không cần khí nén. Điều này làm giảm trọng lượng và tiết kiệm không gian, vì không cần bình khí nén hay máy nén kèm theo. Những bệnh nhân được thở máy không xâm lấn được vận chuyển thành công với khoảng cách xa.

Pin vận hành liên tục hơn 9 giờ

Thời gian hoạt động của pin hơn 9 giờ bao gồm một pin tích hợp và một pin có thể thay thế nóng. Thời gian hoạt động của pin có thể được kéo dài bằng pin khác có thể thay nóng.

Để vận chuyển tất cả các bệnh nhân, dù là nhỏ nhất

Liệu pháp thông khí tối ưu cho trẻ sơ sinh

  • Các chế độ thông khí không xâm lấn và các liệu pháp được phát triển đặc biệt cho bệnh nhân sơ sinh (thông khí không xâm lấn đồng bộ, chế độ nCPAP theo dòng nhu cầu, chế độ Hỗ trợ thể tích và liệu pháp oxy lưu lượng cao)
  • Các chế độ thông khí xâm lấn được phát triển cho bệnh nhân sơ sinh, bao gồm thông khí đảm bảo mục tiêu theo thể tích
  • Bù rò rỉ ở mọi chế độ

Liên tục chăm sóc trẻ sơ sinh từ phòng sinh đến NICU, cũng như vận chuyển

  • Kết hợp với lồng ấp vận chuyển, đại diện cho giải pháp tối ưu cho việc vận chuyển trong và ngoài bệnh viện
  • Các thông số theo dõi dành riêng cho trẻ sơ sinh (đo SpO2 với Chỉ số bão hòa oxy, tỷ lệ SpO2 / FiO2 và đo CO2)

Giao diện và vật tư tiêu hao chuyên dụng cho trẻ sơ sinh

  • Giao diện thông khí không xâm lấn dành riêng cho trẻ sơ sinh
  • Cảm biến gắn ở cổ chữ Y để đo lưu lượng chính xác với khoảngchết thấp
  • Vật tư tiêu hao sử dụng một lần có thể giúp kiểm soát nhiễm trùng

Sử dụng HAMILTON-T1 để vận chuyển trong bệnh viện và chuyển đến các bệnh viện khác. Điều này đảm bảo rằng bệnh nhân nhận được chất lượng thông khí tương tự trong quá trình vận chuyển như tại giường bệnh.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Các chức năng cơ bản của máy:

  • Thông khí cho trẻ nhỏ từ 3kg (30cm) đến người lớn (250cm).
  • Màn hình màu, kích thước 8.4 inches, thao tác cảm ứng + núm vặn.
  • Tích hợp tua-bin bên trong để tạo khí nén áp lực cao.
  • Sử dụng được cả 2 nguồn oxy: Áp lực cao và áp lực thấp.
  • Lưu lượng đỉnh cao > 260 l/min ±10% áp suất khí quyển.
  • Áp lực đẩy kì hít vào cao: 0 – 60 cmH2O.
  • Hoạt động cực êm 43 – 51 dB(A).
  • Phun khí dung tích hợp, khí nén.
  • Màn hình Dynamic Lung (Phổi động): Theo dõi hình động phổi thời gian thực.
  • Màn hình Ventstatus (trực quan hóa tình trạng thông khí của BN): Theo dõi cai máy thở cho bệnh nhân.
  • Hiển thị dạng sóng của các thông số áp lực, thể tích, dòng khí.
  • Chức năng tự động bù rò rỉ (IntelliTrig).
  • Kích thước nhỏ gọn: C24.5cm x D31cm x R22cm.
  • Cân nặng: 6.5 kg.
  • Pin dự phòng: 4 – 4.5 giờ/viên.
  • Chế độ chờ (STAND BY) với bộ đếm giờ.
  • Chế độ tương thích CPR.
  • Chụp màn hình.
  • Công cụ hút dịch.
  • Cổng kết nối USB.
  • Khóa màn hình.
  • Nhật ký sự kiện (lên đến 10.000 sự kiện với dữ liệu và dấu thời gian).
  • Nhịp thở thủ công / kéo dài kì hít vào.
  • Oxy khẩn (tăng nhanh 100% FiO2).

Các tiêu chuẩn nổi bật:

  • IP54: Tiêu chuẩn chống shock và chống nước.
  • EN ISO 5356-1: Tiểu chuẩn dùng trong gây mê và  hỗ trợ hô hấp
  • EN1789: Tiêu chuẩn dùng trên xe cứu thương.
  • EN 794-3: Tiêu chuẩn dùng trong cấp cứu và vận chuyển cấp cứu.

Có thể nâng cấp các chức năng nâng cao:

  • Chế độ máy thở cho Sơ sinh (Neonate) từ 0.2 kg đến 30 kg.
  • Chế độ thở hai mức áp lực dương (DuoPAP)
  • Chế độ thở xả áp đường thở (APRV)
  • Chế độ thở không xâm lấn áp lực dương liên tục (NIV)
  • Chế độ thở không xâm lấn áp lực dương có nhịp dự phòng (NIV-ST)
  • Chế độ thở áp lực dương liên tục qua mũi (nCPAP)
  • Chế độ thở áp lực dương liên tục qua mũi có hỗ trợ áp lực (nCPAP-PC)
  • Chế độ thở Oxy dòng cao (HiFlowO2)
  • Chế độ thở thích ứng tự động thông minh (INTELLiVENT-ASV)
  • Chế độ tương thích van nói cho BN mở khí quản.
  • Chức năng kết nối hệ thống thông tin.
  • Cổng giao tiếp: CO2/Nurse Call/COM1, CO2/SpO2/COM1, CO2/SpO2/Humidifier & COM1
  • Điều khiển máy tạo ẩm HAMILTON-H900 thông qua máy thở
  • Hiển thị dạng Trend (1-72h) / Loop (P-V, V-F, V-F)
  • Mô-đun kết nối không dây Hamilton Connect (WIFI, Bluetooth)
  • Pin thứ hai dự phòng (hoạt động tới 8 – 9 giờ)
  • Theo dõi SpO2
  • Theo dõi Capnography (EtCO2) mainstream & sidestream
  • Chức năng tương thích kính nhìn đêm (NVG)
  • Các lựa chọn treo giường/ tường/ trần/ kệ/ vali xách tay.

CÁC THÔNG SỐ THEO DÕI (Patient Monitoring) 

CƠ HỌC PHỔI (LUNG MECHANICS) 

  • Cstat (mlít/cmH2O): Độ giãn nở động
  • P0.1 (cmH2O): Áp lực tắc nghẽn đường thở
  • PTP (cmH2O*giây): Tích số áp lực thời gian
  • RCexp (giây): Hằng số thời gian thở ra
  • Rinsp (cmH2O/(lít/giây)): Trở kháng hít vào
  • RSB (1/(lít*phút)): Chỉ số thở nhanh nông

ÁP LỰC (PRESSURE)

  • AutoPEEP (cmH2O): Áp lực dương cuối kì thở ra ngoài ý muốn
  • PEEP/CPAP (cmH2O): PEEP (áp lực dương cuối kì thở ra) và CPAP (áp lực dương liên tục đường thở)
  • Pmean (cmH2O): Áp lực đường thở trung bình
  • Pinsp (cmH2O): Áp lực hít vào
  • Ppeak (cmH2O): Áp lực đường thở tối đa
  • Pplateau (cmH2O): Áp lực bình nguyên hay cuối kì hít vào
  • Pprox (cmH2O): Áp lực đường thở đo tại cổ chữ Y (sát bệnh nhân)

THỂ TÍCH (VOLUME) 

  • ExpMinVol hoặc MinVol NIV (lít/phút): Thông khí phút thở ra
  • MVSpont hoặc MVSpont NIV (lít/phút): Thông khí phút thở ra tự thở
  • VTE hoặc VTE NIV (mlít): Thể tích khí thở ra
  • VTESpont (mlít): Thể tích khí thở ra nhịp tự thở
  • VTI hoặc VTI NIV (mlít): Thể tích khí hít vào
  • Vt/IBW: Thể tích khí lưu thông theo cân nặng lí tưởng (IBW) người lớn/trẻ em hoặc Vt/Weight (ml/kg): theo cân nặng thực tế của bệnh nhân sơ sinh
  • VLeak (%): Thể tích khí rò rỉ tính theo phần trăm
  • Mvleak (L/min): thể tích khí rò rĩ tổng trong 1 phút

LƯU LƯỢNG (FLOW)

  • Insp Flow (l/min): Lưu lượng đỉnh hít vào tối đa của nhịp tự thở/bắt buộc
  • Exp Flow (l/min): Lưu lượng đỉnh thở ra
  • Flow (l/min): Lưu lượng khí đến bệnh nhân trong chế độ thở điều dòng

THỜI GIAN (TIME) 

  • CPR timer: thời gian thông khí khi thực hiện CPR
  • I:E: Tỉ lệ thời gian hít vào:thở ra
  • fControl (nhịp/phút): Tần số nhịp thở bắt buộc
  • fSpont (nhịp/phút): Tần số nhịp tự thở
  • fTotal (nhịp/phút): Tổng tần số thở
  • TI (giây): Thời gian hít vào
  • TE (giây): Thời gian thở ra

KHÍ CO2 (Option)

  • FetCO2 (%): Nồng độ CO2 trong khí thở ra
  • PetCO2 (mmHg): Áp lực CO2 trong khí thở ra
  • slopeCO2 (%CO2/lít): Độ dốc thể hiện áp lực phế nang trong đồ thị PetCO2, chỉ thị trạng thái Thể tích/lưu lượng của phổi
  • Vtalv (mlít): Thể tích khí lưu thông tới phế nang
  • V’alv (lít/phút): Thông khí phút phế nang
  • V’CO2 (mlít/phút): Lưu lượng khí CO2 thở ra
  • VDaw (mlít): Khoảng chết đường thở
  • VDaw/VTE (%): Tỉ lệ khoảng chết tại đầu nối dây thở – bệnh nhân trên VTE
  • VeCO2 (mlít): Thể tích CO2 thở ra
  • ViCO2 (mlít): Thể tích CO2 hít vào.

NỒNG ĐỘ OXY TRONG MÁU (SPO2) – (Option)  

  • SpO2 (%): Độ bão hòa Oxy trong máu
  • Pulse (1/phút): Nhịp tim
  • SpO2/FiO2 (%): Tỉ số SpO2/FiO2 (%) xấp xỉ tỉ số PaO2/FiO2, nhưng, khác với tỉ số PaO2/FiO2 có thể được đo không xâm lấn và liên tục.
  • OSI: Chỉ số bão hòa oxy
  • PI (%): Hệ số tưới máu
  • PVI (%): Chỉ số biến động Pleth.