HAMILTON – MR1

HAMILTON – MR1

MÁY GIÚP THỞ DI ĐỘNG DÙNG TRONG PHÒNG MRI
Model: HAMILTON-MR1
Brand:Hamilton Medical / Thụy Sĩ
Manufactured: Hamilton Medical AG
Certificates: ISO, CE

Danh mục: , , Từ khóa: , , , ,
  • Mô tả

Mô tả

General information

MÁY GIÚP THỞ DI ĐỘNG DÙNG TRONG PHÒNG MRI

Model: HAMILTON-MR1

Brand: HAMILTON – Thụy sĩ

Manufactured: Hamilton Medical AG

Certificate: ISO, CE

Máy chính gồm các mode thở:

  • Chế độ thở điều khiển bắt buộc với kiểm soát thể tích và tự động điều chỉnh áp lực (APVcmv / (S)CMV+)
  • Chế độ thở Ngắt quãng đồng bộ với kiểm soát thể tích và tự động điều chỉnh áp lực (APVsimv / SIMV+)
  • Chế độ thở kết hợp hiển thị thông số và thời gian hồi sức tim phổi (CPR)
  • Chế độ thở hỗ trợ thể tích (VS)
  • Chế độ thở Điều khiển bắt buộc với kiểm soát áp lực (PCV+)
  • Chế độ thở Ngắt quãng đồng bộ với kiểm soát áp lực (PSIMV+)
  • Chế độ Tự thở (SPONT)
  • Chế độ thông khí hỗ trợ thích ứng (ASV)

Đặc điểm nổi bật đầu tiên của máy thở sử dụng trong phòng ICU này là khả năng dùng được trong môi trường từ trường lên đến 50mT. Máy HAMILTON-MR1 hiệu năng cao và đáng tin cậy kết hợp với các chế độ thông khí thích ứng giúp hỗ trợ các chiến lược thông khí bảo vệ phổi nâng cao, là một sự lựa chọn hoàn hảo hỗ trợ các đơn vị chăm sóc cần vận chuyển bệnh nhân đến phòng MRI.

  • Môi trường MR (lên đến 50 mT) với vùng từ trường tĩnh 1.5 Tesla và 3.0 Tesla
  • Máy thở có thể ở gần bệnh nhân ngay cả khi chụp MRI
  • Tích hợp TeslaSpy
  • Thông khí người lớn, trẻ em, sơ sinh
  • Thời gian sử dụng pin cao
  • Sử dụng độc lập với nguồn khí trung tâm
  • Thông khí không xâm lấn và liệu pháp điều trị oxy dòng cao (HFOT)*
  • Các chế độ thông khí nâng cao bao gồm ASV® – Thông khí hỗ trợ thích ứng

Gọn nhẹ, linh hoạt, thuận tiện

Để vận chuyển trong bệnh viện

Thiết kế nhỏ và gọn của máy thở HAMILTON-MR1 giúp dễ dàng mang máy và thuận tiện cho việc vận chuyển lâm sàng. Phanh tự động khóa của xe đẩy sẽ khóa bánh xe ngay khi bạn nhả tay cầm để ngăn máy vô tình trượt về phía máy quét MRI. Giá đỡ ở mỗi bên của xe đẩy cho phép giữ dây thở và dây nguồn oxy một cách thuận tiện. Bộ phụ kiện với tính năng khóa nhanh và tay cầm được thiết kế đặc biệt cho phép bạn tháo máy chỉ bằng một nút vặn và có thể cố định trực tiếp lên giường bệnh.

Cho trẻ sơ sinh

HAMILTON-MR1 cũng thích hợp cho bệnh nhân sơ sinh. Với thể tích thông khí thấp tới 2 ml, chế độ nCPAP theo dòng chảy nền, cảm biến đặt ở cổ chữ Y được phát triển đặc biệt cho trẻ sơ sinh và bù rò rỉ, HAMILTON-MR1 có thể thông khí an toàn ngay cả những bệnh nhân nhỏ nhất trong quá trình vận chuyển đến và rời khỏi MRI, cũng như trong phòng máy MRI.

Sử dụng được trong môi trường MR

HAMILTON-MR1 đảm bảo chăm sóc thông khí liên tục không bị cản trở từ ICU đến phòng chụp MRI và trở lại phòng ICU

Điều kiện môi trường MR

  • MR-Conditional (lên đến 50 mT) với việc sử dụng máy quét từ trường tĩnh 1.5 Tesla và 3.0 Tesla
  • Máy thở có thể ở gần bệnh nhân ngay cả khi chụp MRI
  • Phanh tự động khóa của xe đẩy sẽ khóa bánh xe ngay khi bạn nhả tay cầm để ngăn nó vô tình lăn về phía máy quét MRI
  • Hamilton Medical cung cấp nhiều loại dây thở phù hợp với MRI. Cảm biến lưu lượng đặt ở cổ chữ Y phép bạn đo lưu lượng và áp suất gần đường thở của bệnh nhân, ngay cả khi sử dụng các mạch thở rất dài

TeslaSpy tích hợp với các cảnh báo độc lập hiển thị trên thiết bị để an toàn hơn.

  • Bộ điều hướng từ trường trên bo mạch
  • Liên tục đo các mức từ trường nền, ngay cả khi máy thở đã tắt
  • Các cảnh báo được hiển thị trên GUI của máy thở và đèn báo động

Chuyển đổi nguồn khí

  • Tự động chuyển đổi giữa khí bình và nguồn khí trung tâm
  • Chuyển đổi ngay lập tức để đảm bảo thông gió liên tục

Công nghệ điều kiện MR

cho phép máy thở HAMILTON-MR1 đồng hành cùng bệnh nhân của bạn từ ICU đến máy MRI, trong suốt thời gian kiểm tra, sau đó quay lại ICU lần nữa, tăng độ an toàn cho việc chăm sóc bệnh nhân. Máy HAMILTON-MR1 được thiết kế và bảo vệ đặc biệt để thông khí cho bệnh nhân của bạn khi ở gần máy MRI và có thể được sử dụng ở cường độ từ trường 50 mT mà không tạo ra bất kỳ độ nhiễu ảnh MR nào.

Tích hợp đồng hồ đo mức độ an toànTeslaSpy báo động độc lặp với máy thở

liên tục theo dõi từ trường và báo động tín hiệu âm thanh và hình ảnh nếu máy đang đến quá gần. Đặt máy thở quá gần máy MRI có thể gây ra hậu quả chết người. Để đảm bảo an toàn tối đa, TeslaSpy theo dõi liên tục ngay cả khi máy thở đã tắt.

Chuyển đổi nguồn khí

cho phép máy thở tự động chuyển đổi giữa các nguồn cung cấp oxy. Ngay sau khi nguồn cung cấp trung tâm được kết nối, oxy sẽ được lấy khí từ nguồn này thay vì từ xy lanh. Việc thay đổi ngay lập tức đảm bảo thông khí liên tục. Chuyển đổi nguồn khí chỉ xảy ra từ nguồn cung cấp trung tâm sang bình oxy khi áp suất tại nguồn cung cấp trung tâm giảm xuống dưới mức áp suất tối thiểu đặt trước

Thông khí CPR

điều chỉnh cài đặt thông khí cho các tình huống khi CPR đang được thực hiện. Hỗ trợ quy trình CPR với khả năng truy cập nhanh vào các cài đặt có thể cấu hình trước, báo động và điều chỉnh kích hoạt, hiển thị bộ đếm thời gian CPR và hiển thị các thông số và đường cong theo dõi chính có liên quan.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Các chức năng cơ bản của máy thở:

  • Tương thích với môi trường MR từ 1.5 đến 3.0 Tesla.
  • Bộ chỉ thị từ trường TeslaSpy.
  • Thông khí cho trẻ nhỏ từ 3kg (30cm) đến người lớn (250cm).
  • Màn hình màu, kích thước 8.4 inches, thao tác cảm ứng + núm vặn.
  • Tích hợp tua-bin bên trong để tạo khí nén áp lực cao.
  • Sử dụng được cả 2 nguồn oxy: Áp lực cao và áp lực thấp.
  • Lưu lượng đỉnh cao đến 260 l/min (hoặc 120 l/min nếu cài 100% Oxy).
  • Áp lực đẩy kì hít vào cao: 0 – 60 cmH2O.
  • Hoạt động cực êm 42 – 50 dB(A).
  • Phun khí dung tích hợp, khí nén.
  • Màn hình Dynamic Lung (Phổi động): Theo dõi hình động phổi thời gian thực.
  • Màn hình Ventstatus (trực quan hóa tình trạng thông khí của BN): Theo dõi cai máy thở cho bệnh nhân.
  • Hiển thị dạng sóng của các thông số áp lực, thể tích, dòng khí.
  • Chức năng tự động bù rò rỉ (IntelliTrig).
  • Kích thước nhỏ gọn: C27cm x D30.2cm x R22cm.
  • Cân nặng: 6.8 kg.
  • Pin dự phòng: 4 – 4.125 giờ/viên. Có sẵn 2 viên.
  • Chế độ chờ (STAND BY) với bộ đếm giờ.
  • Chế độ tương thích CPR.
  • Chụp màn hình.
  • Công cụ hút dịch.
  • Cổng kết nối USB.
  • Khóa màn hình.
  • Nhật ký sự kiện (lên đến 10.000 sự kiện với dữ liệu và dấu thời gian).
  • Nhịp thở thủ công / kéo dài kì hít vào.
  • Oxy khẩn (tăng nhanh 100% FiO2).

Có thể nâng cấp các chức năng nâng cao:

  • Chế độ máy thở cho Sơ sinh (Neonate) từ 0.2 kg đến 30 kg.
  • Chế độ thở hai mức áp lực dương (DuoPAP)
  • Chế độ thở xả áp đường thở (APRV)
  • Chế độ thở không xâm lấn áp lực dương liên tục (NIV)
  • Chế độ thở không xâm lấn áp lực dương có nhịp dự phòng (NIV-ST)
  • Chế độ thở áp lực dương liên tục qua mũi (nCPAP)
  • Chế độ thở áp lực dương liên tục qua mũi có hỗ trợ áp lực (nCPAP-PC)
  • Chế độ thở Oxy dòng cao (HiFlowO2)
  • Chế độ tương thích van nói cho BN mở khí quản.
  • Hiển thị dạng Trend (1-72h) / Loop (P-V, V-F, V-F)

CÁC THÔNG SỐ THEO DÕI (Patient Monitoring)   

CƠ HỌC PHỔI (LUNG MECHANICS)

  • Cstat (mlít/cmH2O): Độ giãn nở động
  • P0.1 (cmH2O): Áp lực tắc nghẽn đường thở
  • PTP (cmH2O*giây): Tích số áp lực thời gian
  • RCexp (giây): Hằng số thời gian thở ra
  • Rinsp (cmH2O/(lít/giây)): Trở kháng hít vào
  • RSB (1/(lít*phút)): Chỉ số thở nhanh nông

ÁP LỰC (PRESSURE)

  • AutoPEEP (cmH2O): Áp lực dương cuối kì thở ra ngoài ý muốn
  • PEEP/CPAP (cmH2O): PEEP (áp lực dương cuối kì thở ra) và CPAP (áp lực dương liên tục đường thở)
  • ΔP (cmH2O): Áp lực đẩy. ΔP=Pplateau-PEEP
  • Pmean (cmH2O): Áp lực đường thở trung bình
  • ΔPinsp (cmH2O): Áp lực hít vào
  • Ppeak (cmH2O): Áp lực đường thở tối đa
  • Pplateau (cmH2O): Áp lực bình nguyên hay cuối kì hít vào

THỂ TÍCH (VOLUME) 

  • ExpMinVol hoặc MinVol NIV (lít/phút): Thông khí phút thở ra
  • MVSpont hoặc MVSpont NIV (lít/phút): Thông khí phút thở ra tự thở
  • VTE hoặc VTE NIV (mlít): Thể tích khí thở ra
  • VTESpont (mlít): Thể tích khí thở ra nhịp tự thở
  • VTI (mlít): Thể tích khí hít vào
  • Vt/IBW: Thể tích khí lưu thông theo cân nặng lí tưởng (IBW) người lớn/trẻ em hoặc Vt/Weight (ml/kg): theo cân nặng thực tế của bệnh nhân sơ sinh
  • VLeak (%): Thể tích khí rò rỉ tính theo phần trăm
  • Mvleak (L/min): thể tích khí rò rĩ tổng trong 1 phút

LƯU LƯỢNG (FLOW)

  • Insp Flow (l/min): Lưu lượng đỉnh hít vào tối đa của nhịp tự thở/bắt buộc
  • Exp Flow (l/min): Lưu lượng đỉnh thở ra
  • Flow (l/min): Lưu lượng khí đến bệnh nhân trong chế độ thở điều dòng

THỜI GIAN (TIME)

  • CPR timer: thời gian thông khí khi thực hiện CPR
  • I:E: Tỉ lệ thời gian hít vào:thở ra
  • fControl (nhịp/phút): Tần số nhịp thở bắt buộc
  • fSpont (nhịp/phút): Tần số nhịp tự thở
  • fTotal (nhịp/phút): Tổng tần số thở
  • TI (giây): Thời gian hít vào
  • TE (giây): Thời gian thở ra