HAMILTON – C3
MÁY GIÚP THỞ CHỨC NĂNG CAO
(có tích hợp máy nén khí bên trong máy)
Model: HAMILTON-C3
Brand:Hamilton Medical / Switzerland
Manufactured: Hamilton Medical AG
Certificates: ISO, CE
- Mô tả
Mô tả
Thông tin chung
MÁY GIÚP THỞ CHỨC NĂNG CAO
(có tích hợp máy nén khí bên trong máy)
Model: HAMILTON-C3
Brand: HAMILTON – Thụy sĩ
Manufactured: Hamilton Medical AG
Certificate: ISO, CE
Máy chính gồm các mode thở:
- Chế độ thở Điều khiển bắt buộc với kiểm soát thể tích ((S) CMV).
- Chế độ thở Ngắt quãng đồng bộ với kiểm soát thể tích (SIMV).
- Chế độ thở điều khiển bắt buộc với kiểm soát thể tích và tự động điều chỉnh áp lực (S) CMV+).
- Chế độ thở Ngắt quãng đồng bộ với kiểm soát thể tích và tự động điều chỉnh áp lực (S) SIMV+).
- Chế độ thở Điều khiển bắt buộc với kiểm soát áp lực (PCV+).
- Chế độ thở Ngắt quãng đồng bộ với kiểm soát áp lực (PSIMV+).
- Chế độ thở trên Hai mức áp lực dương (DuoPAP).
- Chế độ thở trên Hai mức áp lực dương có tỉ số đảo ngược (APRV).
- Chế độ Tự thở (SPONT).
- Chế độ thông khí hỗ trợ thích ứng (ASV).
- Chế thông thở không xâm lấn (NIV).
- Chế độ thở không xâm lấn có tần số dự phòng (NIV-ST).
Máy thở HAMILTON-C3 là giải pháp cao cấp cho mọi dối tượng bệnh nhân. Với những tính năng độc đáo, máy thở HAMILTON-C3 là một trong những máy thở đầu tiên mang đặc điểm của “Máy thở tự động điều khiển” INTELLiVENT®-ASV®. Thiết kế nhỏ gọn của HAMILTON-C3 và hệ thống khí nén độc lập với nguồn khí trung tâm cho pháp nó vận hành tối đa công suất trong suốt quá trình vận chuyển nội viên.
- Tự động kiểm soát tình trạng thông khí và oxy hoá máu với mode INTELLiVENT®-ASV®
- P/V Tool Pro cho việc đánh giá khả năng mở phổi và huy động phế nang
- Thông khí oxy dòng cao
- Thông khí NIV hiệu năng cao
- Nhỏ gọn và máy khí nén độc lập với hệ thống khí trung tâm
- Dùng cho người lớn, trẻ em, sơ sinh
Gọn nhẹ, linh hoạt, thuận tiện
Dùng cho vận chuyển nội viện
Tua bin hiệu năng cao cho phép máy thở HAMILTON-C3 hoạt động hoàn toàn độc lập với khí nén trung tâm và tích hợp pin dung lượng cao cho phép thông khí cho bệnh nhân trong suốt quá trình vận chuyển trong bệnh viện mà không cần nguồn điện bên ngoài. Thiết kế nhỏ gọn của máy máy thở HAMILTON-C3 giúp dễ dàng vận chuyển hơn. Máy thở HAMILTON-C3 cũng có thể gắn vào xe đẩy một cách dễ dàng.
Với sự kết hợp chặt chẽ giữa người dùng và các chuyên gia, các kỹ sư của chúng tôi đã thiết kế một giao diện người dùng trực quan. Dễ dàng chuyển đổi giữa máy thở HAMILTON-C3 và tất cả các máy thở Hamilton Medical, vì chúng đều được vận hành theo một nguyên tắc chung.
Giao diện màn hình Cockpit trên máy thở HAMILTON-C3 hợp nhất dữ liệu theo dõi và hiển thị dưới dạng đồ họa trực quan. Cung cấp tổng quan về tình trạng thông khí hiện tại của bệnh nhân và là cơ sở đáng tin cậy cho các quyết định điều trị lâm sàng
Cá nhân hoá, thông khí bảo vệ phổi
Các tính năng có sẵn trên HAMILTON-C3 hỗ trợ bạn cá nhân hoá quá trình thông khí và xây dựng chiến lược thông khí bảo vệ phổi cho bệnh nhân.
Thông khí thích ứng, bảo vệ phổi với mode ASV
- Hỗ trợ nhịp tự thở của bệnh nhân một các sớm nhất
- Rút ngắn thời gian thông khí cho nhiều đối tượng bệnh nhân
Thông khí thích ứng, bảo vệ phổi với mode INTELLiVENT-ASV
- Tỷ lệ sử dụng cao so với tất cả các mode thở trong việc đánh giá liên quan đến mức độ an toàn, thoải mái và cai thở
- Theo dõi các khuyến cáo thực tế cho việc thông khí bảo vệ phổi trong điều kiện thể tích thông khí và áp lực đường thở
Đánh giá tình trạng phổi và huy động phế nang với P/V Tool Pro
- Sử dụng đồ thị Áp lực/thể tích dòng thấp có thể đánh giá khả năng huy động phổi tại giường
- Chứng minh khả năng mở phổi đối với bệnh nhân tiên đoán ARDS giai đoạn sớm
Thông khí hỗ trợ thích ứng (ASV)
Đánh giá tần số thở, thể tích thông khí và thời gian thở vào liên tục phụ thuộc vào đặc tính cơ học phổi và nỗ lực của bệnh nhân. Thông khí ASV đáp ứng từng nhịp thở, 24 giờ trong ngày, từ lúc đặt nội khí quản đến khi tháo ống nội khí quản.
Thông khí tự động với INTELLiVENT-ASV
Điều khiển liên tục thông khí và oxy hoá máu của bệnh nhân. Cài đặt các giá trị thông khí phút, PEEP, Oxygen bằng việc dựa trên các giá trị lâm sàng mục tiêu được cài đặt bởi chuyên viên, và dựa trên đặt điểm bệnh lí ban đầu của bệnh nhân. INTELLiVENT-ASV cung cấp công cụ để đánh giá cai thở tự động và sớm (Quick Wean).
P/V Tool Pro cho việc đánh giá và huy động phổi
Có thể đánh giá và xây dựng chiến lược huy động phổi. P/V Tool Pro có thể sử dụng để hiển thị quá trình huy động phế nang ở kì thở vào và đo độ dãn nở phổi.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Các chức năng cơ bản của máy thở:
- Thông khí cho trẻ nhỏ từ 3kg (30cm) đến người lớn.
- Màn hình màu, kích thước 12.1 inches, thao tác cảm ứng + núm vặn.
- Tích hợp tua-bin bên trong để tạo khí nén áp lực cao.
- Sử dụng được cả 2 nguồn oxy: Áp lực cao và áp lực thấp.
- Lưu lượng đỉnh (peak flow) cao đến 240 lít/phút.
- Màn hình Dynamic Lung (Phổi động): Theo dõi hình động phổi theo thời gian thực.
- Màn hình Ventstatus (trực quan hóa tình trạng thông khí của BN): Theo dõi cai máy thở cho bệnh nhân.
- “Chức năng tự động bù rò rỉ (IntelliTrig). “
- Chức năng bù trở kháng ống nội khí quản (TRC).
- Kích thước nhỏ gọn: C33cm x D31cm x R25cm.
- Cân nặng: 9.5 kg.
- Pin dự phòng: 2.4 giờ/viên.
- Các giao thức truyền thông với HIS.
- Chế độ chờ (STAND BY) với bộ đếm giờ.
- Chọn được kiểu trigger Dòng (Flow) hoặc Áp (Pressure).
- Chụp màn hình.
- Công cụ hút dịch.
- Cổng giao tiếp: Cổng COM, cổng USB thứ 2, DVI, Cổng gọi y tá.
- Cổng kết nối USB.
- Hiển thị dạng sóng:Pressure, Flow, Volume, Ptrach, Pes, Ptranspulm, Off
- Hiển thị dạng Trend (1-72h) & Loop (Pressure/Volume, Pressure/Flow, Volume/Flow, Pes/Volume, Ptranspulm/Volume
- Khóa màn hình.
- Nhật ký sự kiện (lên đến 1000 sự kiện với dữ liệu và dấu thời gian).
- Nhịp thở thủ công / kéo dài kì hít vào.
- Oxy khẩn (tăng nhanh 100% FiO2).
- Phun khí dung tích hợp, khí nén.
- Thủ thuật dừng kỳ hít vào / thở ra.
- Trợ giúp xử lí lỗi nhanh trên màn hình.
Có thể nâng cấp các chức năng nâng cao:
- “Chế độ máy thở cho Sơ sinh (Neonate) từ 0.2 kg đến 30 kg.
- Công cụ mở phổi và xác định PEEP tối ưu (P/V Tool Pro).
- Chế độ thở áp áp lực dương liên tục cho sơ sinh (nCPAP-PS).
- Chế độ thở Liệu pháp oxy lưu lượng cao (HiFlowO2).
- Máy theo dõi và kiểm soát áp lực ống nội khí quản (IntelliCuff).
- Chức năng theo dõi etCO2 và SPO2 và Chế độ thở thích ứng tự động thông minh (IntelliVENT-ASV).
- Pin dự phòng thứ 2 (thêm 3.5 giờ)
- Tích hợp cổng gọi y tá.
- Gói bảo hành thêm 04 năm.
CÁC THÔNG SỐ THEO DÕI (Patient Monitoring)
CƠ HỌC PHỔI (LUNG MECHANICS)
- Cstat (mlít/cmH2O): Độ giãn nở động
- P0.1 (cmH2O): Áp lực tắc nghẽn đường thở
- PTP (cmH2O*giây): Tích số áp lực thời gian
- RCexp (giây): Hằng số thời gian thở ra
- Rinsp (cmH2O/(lít/giây)): Trở kháng hít vào
- RSB (1/(lít*phút)): Chỉ số thở nhanh nông
ÁP LỰC (PRESSURE)
- AutoPEEP (cmH2O): Áp lực dương cuối kì thở ra ngoài ý muốn
- PEEP/CPAP (cmH2O): PEEP (áp lực dương cuối kì thở ra) và CPAP (áp lực dương liên tục đường thở)
- ΔP (cmH2O): Áp lực đẩy. ΔP=Pplateau-PEEP
- Pmean (cmH2O): Áp lực đường thở trung bình
- ΔPinsp (cmH2O): Áp lực hít vào
- Ppeak (cmH2O): Áp lực đường thở tối đa
- Pplateau (cmH2O): Áp lực bình nguyên hay cuối kì hít vào
THỂ TÍCH (VOLUME)
- ExpMinVol hoặc MinVol NIV (lít/phút): Thông khí phút thở ra
- MVSpont hoặc MVSpont NIV (lít/phút): Thông khí phút thở ra tự thở
- VTE hoặc VTE NIV (mlít): Thể tích khí thở ra
- VTESpont (mlít): Thể tích khí thở ra nhịp tự thở
- VTI (mlít): Thể tích khí hít vào
- Vt/IBW: Thể tích khí lưu thông theo cân nặng lí tưởng (IBW) người lớn/trẻ em hoặc Vt/Weight (ml/kg): theo cân nặng thực tế của bệnh nhân sơ sinh
- VLeak (%): Thể tích khí rò rỉ tính theo phần trăm
- Mvleak (L/min): thể tích khí rò rĩ tổng trong 1 phút
LƯU LƯỢNG (FLOW)
- Insp Flow (l/min): Lưu lượng đỉnh hít vào tối đa của nhịp tự thở/bắt buộc
- Exp Flow (l/min): Lưu lượng đỉnh thở ra
- Flow (l/min): Lưu lượng khí đến bệnh nhân trong chế độ thở điều dòng
THỜI GIAN (TIME)
- CPR timer: thời gian thông khí khi thực hiện CPR
- I:E: Tỉ lệ thời gian hít vào:thở ra
- fControl (nhịp/phút): Tần số nhịp thở bắt buộc
- fSpont (nhịp/phút): Tần số nhịp tự thở
- fTotal (nhịp/phút): Tổng tần số thở
- TI (giây): Thời gian hít vào
- TE (giây): Thời gian thở ra
KHÍ CO2 (Option)
- FetCO2 (%): Nồng độ CO2 trong khí thở ra
- PetCO2 (mmHg): Áp lực CO2 trong khí thở ra
- slopeCO2 (%CO2/lít): Độ dốc thể hiện áp lực phế nang trong đồ thị PetCO2, chỉ thị trạng thái Thể tích/lưu lượng của phổi
- Vtalv (mlít): Thể tích khí lưu thông tới phế nang
- V’alv (lít/phút): Thông khí phút phế nang
- V’CO2 (mlít/phút): Lưu lượng khí CO2 thở ra
- VDaw (mlít): Khoảng chết đường thở
- VDaw/VTE (%): Tỉ lệ khoảng chết tại đầu nối dây thở – bệnh nhân/ VTE
- VeCO2 (mlít): Thể tích CO2 thở ra
- ViCO2 (mlít): Thể tích CO2 hít vào.
NỒNG ĐỘ OXY TRONG MÁU (SPO2) – (Option)
- SpO2 (%): Độ bão hòa Oxy trong máu (dạng số)
- Plethysmogram : Dạng sóng SpO2.
- Pulse (1/phút): Nhịp tim
- SpO2/FiO2 (%): Tỉ số SpO2/FiO2 (%) xấp xỉ tỉ số PaO2/FiO2, nhưng, khác với tỉ số PaO2/FiO2 có thể được đo không xâm lấn và liên tục.
- PI (%): Hệ số tưới máu
- PVI (%): Chỉ số biến động Pleth
- SpCO (%): Độ bão hòa Carboxyhaemoglobin
- SpHb (g/dl) (mmol/l): Độ bão hòa Methaemoglobin
- SpOC (ml/dl): Hàm lượng Oxy


