HAMILTON – C6
MÁY GIÚP THỞ CHỨC NĂNG CAO
(có tích hợp máy tua-bin nén khí
và bảo hành trọn đời tua-bin)
Model: HAMILTON-C6
Brand:Hamilton Medical / Thụy sĩ
Manufactured: Hamilton Medical AG
Certificates: ISO, CE
- Mô tả
Mô tả
Thông tin chung
MÁY GIÚP THỞ CHỨC NĂNG CAO
(có tích hợp máy nén khí bên trong máy)
Model: HAMILTON-C6
Brand: HAMILTON – Thụy sĩ
Manufactured: Hamilton Medical AG
Certificate: ISO, CE
Máy chính gồm các mode thở:
- Chế độ thở Điều khiển bắt buộc với kiểm soát thể tích ((S) CMV).
- Chế độ thở Ngắt quãng đồng bộ với kiểm soát thể tích (SIMV).
- Chế độ thở điều khiển bắt buộc với kiểm soát thể tích và tự động điều chỉnh áp lực (S) CMV+).
- Chế độ thở Ngắt quãng đồng bộ với kiểm soát thể tích và tự động điều chỉnh áp lực (S) SIMV+).
- Chế độ thở Điều khiển bắt buộc với kiểm soát áp lực (PCV+).
- Chế độ thở Ngắt quãng đồng bộ với kiểm soát áp lực (PSIMV+).
- Chế độ thở trên Hai mức áp lực dương (DuoPAP).
- Chế độ thở trên Hai mức áp lực dương có tỉ số đảo ngược (APRV).
- Chế độ Tự thở (SPONT).
- Chế độ thông khí hỗ trợ thích ứng (ASV).
- Chế thông thở không xâm lấn (NIV).
- Chế độ thở không xâm lấn có tần số dự phòng (NIV-ST).
Máy thở HAMILTON-C6 là đại diện cho thế hệ tiếp theo của dòng máy thở cao cấp. Với thiết kế nhỏ gọn cho vận chuyển, dễ sử dụng, linh hoạt, và những tính năng cao cấp cho phép người dùng cá nhân hóa việc điều trị lâm sàng trên bệnh nhân:
- Thông khí cho mọi đối tượng bệnh nhân từ,
người lớn, trẻ em, đến sơ sinh - Mode thở thông khí đáp ứng và bảo vệ phổi
- ASV® và INTELLiVENT®-ASV
- Độ nhạy đồng bộ với bệnh nhân theo thời
gian thực IntelliSync+ - Thông khí không xâm lấn
- Thống khí oxy lưu lượng dòng cao
- P/V Tool Pro cho việc đánh giá khả năng mở phổi và huy động phế nang
Đo áp lực xuyên phổi - Tích hợp bộ theo dõi áp lực bóng chẹn
- Tích hợp bộ điều khiển bình làm ấm ẩm HAMILTON-H900
Nhỏ gọn, linh động, tiện dụng
Cấu hình linh hoạt
HAMILTON-C6 thích hợp với môi trường cá nhân hóa người dùng. Gắn trên xe đẩy, với màn hình phía trên hoặc phía trước, hoặc sử dụng phiên bản gắn trên đế với màn hình đặt ở bên cạnh hoặc gắn bên cạnh máy thở.
Vận chuyển nội viện
Nhờ thiết kế nhỏ gọn, tích hợp vị trí cố định bình O2 và tuabin hiệu suất cao, máy thở HAMILTON-C6 có thể đặt bên cạnh bệnh nhân để vận chuyển trong bệnh viện.
Khả năng vận chuyển linh hoạt
Với thân máy và bánh xe đẩy chất lượng cao, máy thở HAMILTON-C6 được thiết kế dễ dàng và khả năng cơ động cao.
Cá nhân hoá, thông khí bảo vệ phổi
Các tính năng có sẵn trên HAMILTON-C6 hỗ trợ bạn cá nhân hoá quá trình thông khí và xây dựng chiến lược thông khí bảo vệ phổi cho bệnh nhân.
Thông khí thích ứng, bảo vệ phổi với mode ASV
- Hỗ trợ nhịp tự thở của bệnh nhân một các sớm nhất
- Rút ngắn thời gian thông khí cho nhiều đối tượng bệnh nhân
Thông khí thích ứng, bảo vệ phổi với mode INTELLiVENT-ASV
- Tỷ lệ sử dụng cao so với tất cả các mode thở trong việc đánh giá liên quan đến mức độ an toàn, thoải mái và cai thở
- Theo dõi các khuyến cáo thực tế cho việc thông khí bảo vệ phổi trong điều kiện thể tích thông khí và áp lực đường thở
Đánh giá tình trạng phổi và huy động phế nang với P/V Tool Pro
- Sử dụng đồ thị Áp lực/thể tích dòng thấp có thể đánh giá khả năng huy động phổi tại giường
- Chứng minh khả năng mở phổi đối với bệnh nhân tiên đoán ARDS giai đoạn sớm
Đồng bộ nhịp thở dựa trên đánh giá đồ thị sóng với IntelliSync+
- Đánh giá đồ thị sóng là đáng tin cậy, chính xác và khả thi để đánh giá sự tương tác của bệnh nhân với máy thở
- Trong một nhịp thở, IntelliSync+ thực hiện tối thiểu cũng như ETS được bác sĩ lâm sàng tối ưu
Tự động kiểm soát áp lực bóng chẹn với IntelliCuff
- Kiểm soát áp lực bóng chẹn liên tục có thể giảm nguy cơ nhiễm khuẩn do hít vào and VAP
Đo áp lực xuyên phổi
- Cài đặt PEEP dựa trên áp lực xuyên phổi có thể cải thiện độ giãn nở và oxy hoá máu của bệnh nhân ARDS
- Đo áp lực xuyên phổi có thể tránh sử dụng ECMO cho việc điều trị tình trạng bệnh nặng
P/V Tool Pro cho việc đánh giá và huy động phổi
Có thể đánh giá và xây dựng chiến lược huy động phổi. P/V Tool Pro có thể sử dụng để hiển thị quá trình huy động phế nang ở kì thở vào và đo độ dãn nở phổi.
IntelliSync+ quan sát khả năng động bộ giữa bệnh nhân và máy thở
Bằng việc đánh giá liên tục đồ thị sóng với tần số 100 lần trên giây. Điều này cho phép IntelliSync+ phát hiện nỗ lực thở của bệnh nhân và đồng bộ chu trình ngay lập tức, nỗ lực hít vào và thở ra trong thời gian thực. IntelliSync+ ứng dụng cho thông khí xâm lấn và không xâm lấn, ở tất cả các chế độ thông khí.
Đo áp lực xuyên phổi
Cho phép tìm PEEP tối ưu, thể tích thông khí, áp lực thở vào. Sử dụng phối hợp với công cụ P/V Tool Pro để đánh giá khả năng huy động phổi chính xác hơn và thực hiện huy động phế nang.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Các chức năng cơ bản của máy thở:
- Thông khí cho trẻ nhỏ từ 3kg (30cm) đến người lớn.
- Màn hình màu, kích thước 12.1 inches, thao tác cảm ứng + núm vặn.
- Tích hợp tua-bin bên trong để tạo khí nén áp lực cao.
- Sử dụng được cả 2 nguồn oxy: Áp lực cao và áp lực thấp.
- Lưu lượng đỉnh (peak flow) cao đến 240 lít/phút.
- Màn hình Dynamic Lung (Phổi động): Theo dõi hình động phổi theo thời gian thực.
- Màn hình Ventstatus (trực quan hóa tình trạng thông khí của BN): Theo dõi cai máy thở cho bệnh nhân.
- “Chức năng tự động bù rò rỉ (IntelliTrig). “
- Chức năng bù trở kháng ống nội khí quản (TRC).
- Kích thước nhỏ gọn: C33cm x D31cm x R25cm.
- Cân nặng: 9.5 kg.
- Pin dự phòng: 2.4 giờ/viên.
- Các giao thức truyền thông với HIS.
- Chế độ chờ (STAND BY) với bộ đếm giờ.
- Chọn được kiểu trigger Dòng (Flow) hoặc Áp (Pressure).
- Chụp màn hình.
- Công cụ hút dịch.
- Cổng giao tiếp: Cổng COM, cổng USB thứ 2, DVI, Cổng gọi y tá.
- Cổng kết nối USB.
- Hiển thị dạng sóng:Pressure, Flow, Volume, Ptrach, Pes, Ptranspulm, Off
- Hiển thị dạng Trend (1-72h) & Loop (Pressure/Volume, Pressure/Flow, Volume/Flow, Pes/Volume, Ptranspulm/Volume
- Khóa màn hình.
- Nhật ký sự kiện (lên đến 1000 sự kiện với dữ liệu và dấu thời gian).
- Nhịp thở thủ công / kéo dài kì hít vào.
- Oxy khẩn (tăng nhanh 100% FiO2).
- Phun khí dung tích hợp, khí nén.
- Thủ thuật dừng kỳ hít vào / thở ra.
- Trợ giúp xử lí lỗi nhanh trên màn hình.
Có thể nâng cấp các chức năng nâng cao:
- “Chế độ máy thở cho Sơ sinh (Neonate) từ 0.2 kg đến 30 kg.
- Công cụ mở phổi và xác định PEEP tối ưu (P/V Tool Pro).
- Chế độ thở áp áp lực dương liên tục cho sơ sinh (nCPAP-PS).
- Chế độ thở Liệu pháp oxy lưu lượng cao (HiFlowO2).
- Máy theo dõi và kiểm soát áp lực ống nội khí quản (IntelliCuff).
- Chức năng theo dõi etCO2 và SPO2 và Chế độ thở thích ứng tự động thông minh (IntelliVENT-ASV).
- Pin dự phòng thứ 2 (thêm 3.5 giờ)
- Tích hợp cổng gọi y tá.
- Gói bảo hành thêm 04 năm.
CÁC THÔNG SỐ THEO DÕI (Patient Monitoring)
CƠ HỌC PHỔI (LUNG MECHANICS)
- Cstat (mlít/cmH2O): Độ giãn nở động
- P0.1 (cmH2O): Áp lực tắc nghẽn đường thở
- PTP (cmH2O*giây): Tích số áp lực thời gian
- RCexp (giây): Hằng số thời gian thở ra
- Rinsp (cmH2O/(lít/giây)): Trở kháng hít vào
- RSB (1/(lít*phút)): Chỉ số thở nhanh nông
ÁP LỰC (PRESSURE)
- AutoPEEP (cmH2O): Áp lực dương cuối kì thở ra ngoài ý muốn
- PEEP/CPAP (cmH2O): PEEP (áp lực dương cuối kì thở ra) và CPAP (áp lực dương liên tục đường thở)
- ΔP (cmH2O): Áp lực đẩy. ΔP=Pplateau-PEEP
- Pmean (cmH2O): Áp lực đường thở trung bình
- ΔPinsp (cmH2O): Áp lực hít vào
- Ppeak (cmH2O): Áp lực đường thở tối đa
- Pplateau (cmH2O): Áp lực bình nguyên hay cuối kì hít vào
THỂ TÍCH (VOLUME)
- ExpMinVol hoặc MinVol NIV (lít/phút): Thông khí phút thở ra
- MVSpont hoặc MVSpont NIV (lít/phút): Thông khí phút thở ra tự thở
- VTE hoặc VTE NIV (mlít): Thể tích khí thở ra
- VTESpont (mlít): Thể tích khí thở ra nhịp tự thở
- VTI (mlít): Thể tích khí hít vào
- Vt/IBW: Thể tích khí lưu thông theo cân nặng lí tưởng (IBW) người lớn/trẻ em hoặc Vt/Weight (ml/kg): theo cân nặng thực tế của bệnh nhân sơ sinh
- VLeak (%): Thể tích khí rò rỉ tính theo phần trăm
- Mvleak (L/min): thể tích khí rò rĩ tổng trong 1 phút
LƯU LƯỢNG (FLOW)
- Insp Flow (l/min): Lưu lượng đỉnh hít vào tối đa của nhịp tự thở/bắt buộc
- Exp Flow (l/min): Lưu lượng đỉnh thở ra
- Flow (l/min): Lưu lượng khí đến bệnh nhân trong chế độ thở điều dòng
THỜI GIAN (TIME)
- CPR timer: thời gian thông khí khi thực hiện CPR
- I:E: Tỉ lệ thời gian hít vào:thở ra
- fControl (nhịp/phút): Tần số nhịp thở bắt buộc
- fSpont (nhịp/phút): Tần số nhịp tự thở
- fTotal (nhịp/phút): Tổng tần số thở
- TI (giây): Thời gian hít vào
- TE (giây): Thời gian thở ra
KHÍ CO2 (Option)
- FetCO2 (%): Nồng độ CO2 trong khí thở ra
- PetCO2 (mmHg): Áp lực CO2 trong khí thở ra
- slopeCO2 (%CO2/lít): Độ dốc thể hiện áp lực phế nang trong đồ thị PetCO2, chỉ thị trạng thái Thể tích/lưu lượng của phổi
- Vtalv (mlít): Thể tích khí lưu thông tới phế nang
- V’alv (lít/phút): Thông khí phút phế nang
- V’CO2 (mlít/phút): Lưu lượng khí CO2 thở ra
- VDaw (mlít): Khoảng chết đường thở
- VDaw/VTE (%): Tỉ lệ khoảng chết tại đầu nối dây thở – bệnh nhân/ VTE
- VeCO2 (mlít): Thể tích CO2 thở ra
- ViCO2 (mlít): Thể tích CO2 hít vào.
NỒNG ĐỘ OXY TRONG MÁU (SPO2) – (Option)
- SpO2 (%): Độ bão hòa Oxy trong máu (dạng số)
- Plethysmogram : Dạng sóng SpO2.
- Pulse (1/phút): Nhịp tim
- SpO2/FiO2 (%): Tỉ số SpO2/FiO2 (%) xấp xỉ tỉ số PaO2/FiO2, nhưng, khác với tỉ số PaO2/FiO2 có thể được đo không xâm lấn và liên tục.
- PI (%): Hệ số tưới máu
- PVI (%): Chỉ số biến động Pleth
- SpCO (%): Độ bão hòa Carboxyhaemoglobin
- SpHb (g/dl) (mmol/l): Độ bão hòa Methaemoglobin
- SpOC (ml/dl): Hàm lượng Oxy


