HYPORT 6000

Model: HyPort 6000 series (HyPort6000ANA-Column β HyPort6000SUR-Column β, HyPort6000MIS-Column β)
Nguyên lý hoạt động: Hệ thống cánh tay treo trần HyPort 6000 series gồm cánh tay và các khớp xoay có thể di chuyển cánh tay linh hoạt (xoay tối đa 340 độ) để treo các thiết bị y tế, cung cấp nguồn điện, nguồn khí cho bác sĩ và y tá, cung cấp một môi trường làm việc thuận tiện.

  • Mô tả

Mô tả

Hệ Thống Cánh Tay Treo Trần

Model: HyPort 6000 series (HyPort6000ANA-Column β HyPort6000SUR-Column β, HyPort6000MIS-Column β)

Nguyên lý hoạt động:  Hệ thống cánh tay treo trần HyPort 6000 series gồm cánh tay và các khớp xoay có thể di chuyển cánh tay linh hoạt (xoay tối đa 340 độ) để treo các thiết bị y tế, cung cấp nguồn điện, nguồn khí cho bác sĩ và y tá, cung cấp một môi trường làm việc thuận tiện.

Tính năng và thông số kỹ thuật:

  • Nhiều giải pháp tiên tiến cho các ứng dụng khác nhau, thiết kế tuỳ chỉnh theo nhu cầu khách hàng, đơn vị sử dụng như ở phòng mổ, ICU, phòng bệnh, …Thiết kế các kệ tương thích cho các thiết bị phục vụ phẫu thuật xâm lấn tối thiểu.
  • Chứng nhận: CE, ISO 13485:2016
  • Thiết bị đạt tiêu chuẩn chống bụi và nước: IP20.
  • Điều khiển cánh tay bằng cơ hoặc bằng động cơ.
  • Nhiều giải pháp tiên tiến cho các ứng dụng khác nhau, thiết kế tuỳ chỉnh theo nhu cầu khách hàng, đơn vị sử dụng như ở phòng mổ, ICU, phòng bệnh, …
  • Cánh tay có thể trang bị một khớp hoặc hai khớp.
  • Có trang bị hệ thống cánh tay 3 nhánh
  • Bề mặt được phủ bột sơn kháng khuẩn.
  • Hệ thống phanh khí nén, phanh điện đảm bảo an toàn vận hành không gây tiếng ồn.
  • Lớp bảo vệ góc kệ chống va chạm.
  • Thiết kế đường ray tích hợp không lộ vít, dễ vệ sinh hơn.
  • Thiết kế công thái học.
  • Kết nối với các nguồn khí tường (khí trung tâm): O2, N2O, CO2, Vacuum, AGSS, nguồn điện.
  • Nhiều lựa chọn chuẩn đầu khí (Air, Oxy, N2O, VAC) khác nhau như chuẩn DIN, BS, JIS, Ohmeda, Afnor, …
  • Góc xoay tối đa 340◦, thoải mái điều chỉnh khi cần sắp xếp lại không gian.
  • Nhiều phụ kiện kệ và gá treo thuận tiện cho nhiều mục đích
  • Hai lựa chọn trụ đầu khí: Column 𝛽, Column 𝛾
  • ổ cắm điện dạng thanh trượt GSS
  • Hệ thống treo máy mê thở và thiết bị MIS…
  • Chiều cao nâng hạ trụ đầu khí từ: 300mm đến 700mm (option cho cánh tay đơn)
  • Có sẵn 2 cấu hình nhanh theo từng khoa như: ICU, OR, MIS, …
  • Cung cấp nguồn điện, nguồn khí kết nối với các thiết bị y tế ví dụ như: màn hình theo dõi bệnh nhân, máy thở, bơm tiêm điện, truyền dịch…

Các thông số chung của hệ thống cánh tay:

Thông số đế treo cánh tay:

  • Tải nhẹ, tải nặng
  • Độ dài 200mm, 400mm
  • Đế đơn, đến đôi,
  • Option đế đơn cho cánh tay đèn phẩu thuật (đồng trục)

Thông số hộp đậy đế:

  • Độ cao 10mm, 77mm, 150mm

Thông số cánh tay:

  • Chiều dài cánh tay 1 nhánh: 750mm, 1000mm
  • Chiều dài cánh tay 2 nhánh: 1250mm, 1500mm, 1750mm, 2000mm, 2250mm
  • Xoay cánh tay: 340°
  • Cánh tay vươn xa tối đa:2500mm

Thông số trụ nối cánh tay:

  • Đường kính trụ nối: 120mm

– Độ dài: 100mm đến 1200mm (for pendant)

Thông số trụ phân phối:

  • Tải trọng tối đa của một modun: 90kg – 220kg (tùy chọn cấu hình khác nhau mà tải trọng tương thích)
  • Độ cao (column β): 500mm, 800mm, 1000mm, 1250mm, 1500mm
  • Độ dài và rộng (column β): 298mm(D)×280mm(R)
  • Độ cao (column γ): 1000mm, 1250mm, 1500mm
  • Độ dài và rộng (column γ):298mm(D)×210mm(R)

Độ dài đầu phân phối, độ cao của trụ (pole) và độ rộng của kệ (Head):

  • Dài: 680mm, 780mm
  • Trụ pole cao 700mm, 1100mm

Kệ:

  • Độ dài, rộng của kệ:
  • 530mm(D)x480mm(R)
  • 430mm(D)x340mm(R)
  • 630mm(D)x480mm(R)
  • 430mm(D)x480mm(R)
  • 630mm(D)x480mm(R)
  • 880mm(D)x480mm(R)
  • Tải tối đa của kệ: 30kg

Bộ truyền dịch:

  • Độ dài cánh tay: 300mm, 300mm+300mm
  • Độ cao trụ (pole) 700mm, 1200mm,
  • Tải tối đa: 20kg

Nguồn năng lượng:

  • Nguồn điện 100V-240V(AC), 50/60Hz, 16A.
  • Cung cấp nguồn năng lượng cho thiết bị 24/24
  • Mỗi ổ cắm điện có công suất tối đa, dao động từ 10Amps đến 20 Amps,

Môi trường hoạt động:

  • Nhiệt độ hoạt động: 5°C đến 40°C
  • Độ ẩm hoạt động: 15% đến 95%, không ngưng tụ
  • Áp xuất khí quyển: 70kPa đến 106kPa

Môi trường lưu trữ và vận chuyển.

  • Nhiệt độ hoạt động: -40°C đến 60°C
  • Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95%, không ngưng tụ
  • Áp xuất khí quyển: 50kPa đến 106kPa