HYPORT 3000
Nguyên lý hoạt động: Hệ thống cánh tay treo trần HyPort 3000 series gồm cánh tay và các khớp xoay có thể di chuyển cánh tay linh hoạt (xoay tối đa 340 độ) để treo các thiết bị y tế, cung cấp nguồn điện, nguồn khí cho bác sĩ và y tá, cung cấp một môi trường làm việc thuận tiện.
- Mô tả
Mô tả
Hệ Thống Cánh Tay Treo Trần
Model: HyPort 3000 series (HyPort 3000ANA-Head, HyPort3000ANA-Column β, HyPort3000SUR-Column β, HyPort3000MIS-Column β, HyPort3000MIS-Head-Panel, HyPort3000ICU-Column β, HyPort3000ICU-Column γ-No arm, HyPort3000ICU-Column β, HyPort3000ICU-Dual-Column γ, Hyport3000ICU-Dual-Column γ+Hệ thống nâng bệnh nhân, Hệ thống cánh tay và đèn phẫu thuật đồng trục, Hệ thống tay treo và đèn phẫu thuật đế đôi.
Nguyên lý hoạt động: Hệ thống cánh tay treo trần HyPort 3000 series gồm cánh tay và các khớp xoay có thể di chuyển cánh tay linh hoạt (xoay tối đa 340 độ) để treo các thiết bị y tế, cung cấp nguồn điện, nguồn khí cho bác sĩ và y tá, cung cấp một môi trường làm việc thuận tiện.
Tính năng và thông số kỹ thuật:
- HyPort 3000 series cung cấp một thiết kế đơn giản, nhỏ gọn và tiết kiệm chi phí cho các thiết bị phẫu thuật trong OR, ICU, …
- Nhiều giải pháp tiên tiến cho các ứng dụng khác nhau, thiết kế tuỳ chỉnh theo nhu cầu khách hàng, đơn vị sử dụng như ở phòng mổ, ICU, phòng bệnh, …Thiết kế các kệ tương thích cho các thiết bị phục vụ phẫu thuật xâm lấn tối thiểu.
- Chứng nhận: CE, ISO 13485:2016
- Thiết bị đạt tiêu chuẩn chống bụi và nước: IP20.
- Điều khiển cánh tay bằng cơ
- Nhiều giải pháp tiên tiến cho các ứng dụng khác nhau, thiết kế tuỳ chỉnh theo nhu cầu khách hàng, đơn vị sử dụng như ở phòng mổ, ICU, phòng bệnh, …
- Cánh tay có thể trang bị một khớp hoặc hai khớp.
- Có trang bị hệ thống 3 nhánh
- Có trang bị hệ thống cánh tay treo đèn phẩu thuật.
- Thiết kế công thái học.
- Bề mặt được phủ bột sơn kháng khuẩn.
- Lớp bảo vệ góc kệ chống va chạm.
- Hệ thống phanh khí nén, phanh điện đảm bảo an toàn vận hành không gây tiếng ồn.
- Thiết kế đường ray tích hợp không lộ vít, dễ vệ sinh hơn.
- Kết nối với các nguồn khí tường (khí trung tâm): O2, N2O, CO2, Vacuum, AGSS, nguồn điện.
- Nhiều lựa chọn chuẩn đầu khí (Air, Oxy, N2O, VAC) khác nhau như chuẩn DIN, BS, JIS, Ohmeda, Afnor, …
- Góc xoay tối đa 340◦, thoải mái điều chỉnh khi cần sắp xếp lại không gian.
- Nhiều phụ kiện kệ và gá treo thuận tiện cho nhiều mục đích
- Ba lựa chọn trụ đầu khí: Column 𝛽, Column 𝛾, Head (basic, smart)
- ổ cắm điện dạng thanh trượt GSS
- Có sẵn 11 cấu hình nhanh theo từng khoa như: ICU, OR, MIS, …
- Cung cấp nguồn điện, nguồn khí kết nối với các thiết bị y tế ví dụ như: màn hình theo dõi bệnh nhân, máy thở, bơm tiêm điện, truyền dịch…
Các thông số chung của hệ thống cánh tay:
Thông số đế treo cánh tay:
- Độ dài 200mm, 400mm
- Đế đơn, đế đôi, đế ba
- Option đế đơn cho cánh tay đèn phẩu thuật (đồng trục)
Thông số hộp đậy đế:
- Độ cao 10mm, 77mm, 150mm
Thông số cánh tay:
- Chiều dài cánh tay 1 nhánh: No arm, 500mm, 750mm, 1000mm, 1250mm
- Chiều dài cánh tay 2 nhánh: 1000mm, 1250mm, 1500mm,1750mm,2000mm, 2250mm, 2500mm
- Cánh tay vươn xa tối đa:2500mm
Thông số trụ nối cánh tay:
- Đường kính trụ nối: 120mm
- Độ dài: 100mm đến 1200mm trừ (100mm đến 500mm phù hợp với option có cánh tay)
Thông số trụ phân phối:
- Tải trọng tối đa của một modun: 120kg – 300kg (tùy chọn cấu hình khác nhau mà tải trọng tương thích)
- Độ cao (column β): 500mm, 800mm, 1000mm, 1250mm, 1500mm
- Độ dài và rộng (column β): 298mm(D)×280mm(R)
- Độ cao (column γ): 1000mm, 1250mm, 1500mm
- Độ dài và rộng (column γ):298mm(D)×210mm(R)
Độ dài đầu phân phối, độ cao của trụ (pole) và độ (Head):
- Dài: 600mm, 680mm, 780mm
- Trụ pole dài 700mm, 1100mm
Kệ:
- Độ dài, rộng của kệ:
- 530mm(D)x480mm(R)
- 430mm(D)x340mm(R)
- 630mm(D)x480mm(R)
- 430mm(D)x480mm(R)
- 630mm(D)x340mm(R)
- 880mm(D)x480mm(R)
- Tải tối đa của kệ: 30kg
Bộ truyền dịch:
- Độ dài cánh tay: 300mm, 300mm+300mm
- Độ cao trụ (pole) 700mm, 1200mm,
- Tải tối đa: 20kg
Nguồn năng lượng:
- Nguồn điện 100V-240V(AC), 50/60Hz, 16A.
- Cung cấp nguồn năng lượng cho thiết bị 24/24
- Mỗi ổ cắm điện có công suất tối đa, dao động từ 10Amps đến 20Amps,
Môi trường hoạt động:
- Nhiệt độ hoạt động: 5°C đến 40°C
- Độ ẩm hoạt động: 15% đến 95%, không ngưng tụ
- Áp xuất khí quyển: 70kPa đến 106kPa
Môi trường lưu trữ và vận chuyển.
- Nhiệt độ hoạt động: -40°C đến 60°C
- Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95%, không ngưng tụ
- Áp xuất khí quyển: 50kPa đến 106kPa
