Hot

CNO

  • Model: CNO (Medin CNO)
  • Hãng sản xuất máy chính: MEDIN Medical Innovations GmbH / Đức
  • Xuất xứ máy chính: MEDIN Medical Innovations GmbH / Đức
Danh mục: ,
  • Mô tả

Mô tả

Thiết bị nCPAP với nHFV

medinCNO là thiết bị nCPAP đa năng được sử dụng để hỗ trợ hô hấp cho trẻ em sinh non và trẻ sinh. Kết hợp với van Medijet®, thiết kế nhỏ gọn là một hệ thống độc lập và đáp ứng tất cả các yêu cầu của chế độ thở không xâm lấn nCPAP.

Với năm chế độ thở (CPAP, ApneaCPAP, NIPPV,SNIPPV, Oscillation), medinCNO đáp ứng toàn diện chế độ thở cho đối tượng sơ sinh và là thiết bị nCPAP duy nhất có chế độ thở nHFV.

  • nCPAP với nHFV
  • Đồng bộ NIPPV
  • Theo dõi ngưng thở
  • MediTRIG: Tích hợp tạo nhịp không cần thêm cảm biến
  • Bù rõ rĩ khí

HỆ THỐNG GIÚP THỞ

KHÔNG XÂM LẤN DÙNG CHO TRẺ EM VÀ SƠ SINH

Yêu cầu kỹ thuật:

  1. Máy chính gồm các mode thở:
  • CPAP: Thông khí áp lực dương liên tục qua mũi
  • Apnea CPAP: Thông khí áp lực dương liên tục với thông báo ngưng thở
  • NIPPV (SVSP): Thông khí 2 mức áp lực dương liên tục qua mũi
  • SNIPPV (SVSP): Thông khí 2 mức áp lực dương liên tục qua mũi, đồng bộ kì thở vào vào của bệnh nhân
  • Oscillation: Thông khí dao động tần số cao qua mũi
  1. Đặc điểm kỹ thuật chính:
  • Máy chính có màn hình LCD màu, kích thước 7″, hiển thị các thông số và dạng sóng thở.
  • Bộ trộn khí điều chỉnh chính xác từ 21% đến 100%, bộ trộn bằng kỹ thuật số.
  • Có tính năng thở dao động tần số cao (thông khí rung tần số cao qua mũi).
  • Có tính năng tạo 1 nhịp thở tự nhiên bằng tay (Push button).
  • Cho phép điều chỉnh lưu lượng thở vào (F insp) trực tiếp trên máy.
  • Có cổng kết nối giao tiếp bằng chuẩn USB, RS232
  • Nguồn điện: 100 – 240 VAC, 50/60Hz.
  • Van Medijet có thể gắn tương thích dùng với Ram canula.
  • Pin sử dụng liên tục lên đến 3 giờ
  • Trọng lượng nhỏ hơn 5kg
  • Xe đẩy thiết kế kiểu 5 chân kèm 5 bánh xe bằng nhựa y tế, trong đó 2 bánh xe có khoá.
  1. Các thông số cài đặt cho máy (Parameters setting):
  • Lưu lượng hít vào (Flow): 0 – 15 lít/phút
  • Nồng độ Oxy thở vào (FiO2): 21 – 100%
  • Lưu lượng push thêm vào (F insp): 0 – 2.5 lít/phút
  • Tần số dao động (frequency): 5 – 20 Hz
  • Biên độ dao động (Amplitude): mức 1 đến mức 10
  1. Các thông số theo dõi (Monitoring)
  • Đồ thị áp lực CPAP
  • Lưu lượng khí (flow)
  • Nồng độ Oxy thở vào (FiO2)
  • Tần số thở (RR/Rinsp)
  • Dòng thêm vào (F insp)
  • Tạo áp lực bằng tay (Manual push)
  1. Các cài đặt ngưng thở (Apnoea setting)
  • Thời gian hít vào (Inspiration): 0.2 – 2 giây
  • Thời gian ngưng thở (Apnoea time): 2 – 20 giây
  1. Các cài đặt cảnh báo (Alarm settings): Âm thanh, đèn và hiển thị chữ viết
  • Ngắt kết nối (sút ống thở)
  • Áp lực CPAP cao/thấp
  • Nồng độ oxy cao/thấp
  • Pin yếu
  • Nguồn khí cung cấp AIR hoặc OXY

Yêu cầu khác:

  • Cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt khi bàn giao thiết bị;
  • Cung cấp CO, CQ, Bộ chứng từ nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu khi bàn giao hàng hóa;
  • Cung cấp vật tư tiêu hao, phụ tùng thay thế ít nhất 5 năm sau khi hết hạn bảo hành.
  • Cung cấp báo giá bảo trì thiết bị sau khi hết thời gian bảo hành.
  • Cung cấp báo giá phụ tùng, vật tư thay thế.