FD140i

FD140i

Model: FD140i

Hãng sản xuất: Armstrong Medical

Sản xuất tại: Ireland

Chứng nhận: CE

Danh mục:
  • Mô tả

Mô tả

MÁY THỞ NIV

Model: FD140i

Hãng sản xuất: Armstrong Medical

Sản xuất tại: Ireland

Chứng nhận: CE

FD140i là dòng máy thở NIV linh động, dễ dùng dành cho mọi đối tượng bệnh nhân cần hỗ trợ CPAP và HFOT. Máy sử dụng nguyên lý điều khiển lưu lượng khí vào kết hợp với các phụ kiện trên bộ dây thở để cung cấp dòng khí với mức FiO2, PEEP, Flow phù hợp để thở ở nhiều chế độ thở con của 2 liệu pháp CPAP và HFOT. Ứng với mỗi chế độ, thiết bị hỗ trợ tùy chỉnh các báo động phù hợp để đảm bảo an toàn nhất cho bệnh nhân. Với những tính năng trên và thiết kế đơn giản, FD140i cho phép chuyển đổi linh động, nhanh chóng giữa các mode thở chỉ với 1 bộ dây.

Download: FD140

1. Cấu hình

  • Máy chính mode ivới màn hình màu 7″ cảm ứng
  • Kẹp trụ để treo máy
  • Dây nguồn Oxy
  • Dây nguồn AC
  • Pin dự phòng
  • Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh
  • Xe đẩy máy thở

Phụ kiện cho trẻ em và người lớn

  • Bộ dây thở mode HFOT/ POINT, dùng 1 lần.
  • Bộ phụ kiện chuyển đổi HFOT <=> CPAP, dùng 1 lần.
  • Bộ dây thở mode CPAP/CPAP Paed, dùng 1 lần.

Phụ kiện cho trẻ sơ sinh

  • Bộ dây thở Bubble CPAP, dùng 1 lần
  • Bộ dây thở HFOT sơ sinh, dùng 1 lần
  • Nón Bonnet trùm đầu cố định giao diện thở cho sơ sinh
  • Cannula cho trẻ sơ sinh, size neonatal

Option nâng cấp:

  • Cảm biến Oxy thuận từ, sử dụng đến 10 năm

2. Đặc tính sản phẩm

Máy chính gồm các mode thở:

  1. CPAP: Thở áp lực dương liên tục cho người lớn.
  2. CPAP Paed: Thở áp lực dương liên tục cho trẻ em.
  3. CPAP Helmet: Thở áp lực dương qua mũ trùm đầu cho người lớn.
  4. Bubble PAP: Thở áp lực dương với bình sục bong bóng cho trẻ sơ sinh.
  5. HFOT: Liệu pháp thở Oxy lưu lượng cao.
  6. POINT: Liệu pháp Oxy chu phẫu qua mũi.

Các chức năng cơ bản của máy:

  • Thông khí cho mọi đối tượng từ sơ sinh, trẻ em và người lớn.
  • Không giới hạn mức cân nặng tối thiểu cho trẻ sơ sinh.
  • Flow cài đặt từ 2 – 140 L/phút.
  • Màn hình LCD màu, kích thước  7.0 inches, thao tác cảm ứng.
  • Tích hợp Pin dự phòng bên trong máy.
  • Pin dự phòng: sử dụng liên tục ít nhất 1 giờ.
  • Có đầu phun khí dung bằng khí nén tích hợp trên máy.
  • Tự động self-test toàn hệ thống mỗi lần khởi động.
  • Giao diện cài đặt và thông khí riêng biệt cho từng mode và có mã hóa màu cho từng mode để tránh nhầm lẫn.
  • Chức năng khóa màn hình và xác nhận 2 bước khi thông khí để đảm bảo an toàn.
  • Báo động bằng đèn hiệu và âm thanh.
  • Hỗ trợ 40 loại báo động khi hoạt động.
  • Tạm dừng báo động 120s.
  • Hoạt động êm ái với độ ồn chỉ 54,5 dBA, hoặc 86.5 khi có báo động.
  • Máy có van an toàn tự mở cho bệnh nhân thở khi có sự cố về nguồn Air và Oxy.

 

  • Thông số kỹ thuật chính
  • Kích thước: Dài 236 x Rộng 138.5 x Cao 260 (mm).
  • Trọng lượng: 4.8 kg +/- 0,5 kg.
  • Màn hình LCD màu, kích thước 0 inches, thao tác cảm ứng.
  • Nguồn khí Air: 270 to 600 kPa (40 to 87 PSI).
  • Nguồn khí Oxy: 270 to 600 kPa (40 to 87 PSI).
  • Giới hạn quá tải nguồn khí Air/ Oxy: 1000 kPa (145 PSI).
  • Chuẩn đầu khí: NIST.
  • Nguồn điện: 100 – 240VAC, 50 -60Hz.
  • Tiêu thụ điện năng: < 35 VA.
  • Pin dự phòng: Loại Li-Ion, sạc lại được.
  • Dung lượng pin: 11.1V-2600mAh.
  • Thời lượng pin: ≥ 60 phút hoạt động khi sạc đầy.
  • Cầu chì: F 1A, 250V, Breaking Capacity Current AC: 35A
  • Nhiệt độ cho phép: Hoạt động: 5°C – 40°C; Bảo quản: 0°C – 40°C
  • Độ ẩm cho phép: <90%.
  • Áp suất khí quyển cho phép: 50 kPa-110kPa.
  • Tiêu chuẩn chống bụi chống nước: IPX1.
  • Ngôn ngữ hỗ trợ: Anh, Pháp, Đức, Tây Ban Nha, Hà Lan, Ý.
  • Các tiêu chuẩn: CE, BS EN 60601-1-2, 2014/30/EC.