MÁY THEO DÕI HUYẾT ĐỘNG
MÁY THEO DÕI HUYẾT ĐỘNG (Hemodynamic Monitor)
Model: ODM+ Monitor
Hãng sản xuất: DELTEX / Anh
Sản xuất tại: Anh
Chứng nhận: ISO, CE
Năm sản xuất: 2022. Hàng mới 100%
- Mô tả
Mô tả
MÁY THEO DÕI HUYẾT ĐỘNG (Hemodynamic Monitor)
– Model: ODM+ Monitor
– Hãng sản xuất: DELTEX / Anh
– Sản xuất tại: Anh
– Chứng nhận: ISO, CE
– Năm sản xuất: 2022. Hàng mới 100%
Là hệ thống đo huyết động hoàn toàn không xâm lấn và xâm lấn tối thiểu bằng tích hợp cả 3 Phương pháp:
1. Oesophageal Doppler: Đo và theo dõi bằng cảm biến siêu âm thực quản.
2. HD – ICG: Đo trở kháng lồng ngực ICG với độ chính xác cao.
3. PPWA: Phân tích dạng sóng huyết áp từ động mạch.
Trong đó, 3 phương pháp này được áp dụng những công nghệ tối ưu nhất:
1. Doppler thực quản với TrueVue Doppler.
2. HD-ICG, đo ICG không cần ước lượng Zo với TrueVue Impedance.
3. PPWA hiệu chỉnh chính xác với TrueVue PressureWave.
Cho phép theo dõi huyết động toàn diện cho mọi mục đích và khoa sử dụng:
1. Trong và sau các ca phẫu thuật phức tạp, kéo dài.
2. ICU cho các bệnh nhân từ nhẹ đến rất nặng, ngắn ngày và liên tục.
3. Các ca cần điều trị điện thấu nhiệt kéo dài.
Hiển thị đầy đủ thông số huyết động thông thường và nâng cao.
Độ chính xác cao phù hợp cho cả chẩn đoán chuyên sâu trong quản lý huyết động, thuốc, dịch truyền, tình trạng hệ tim mạch.
Hỗ trợ kết hợp 2 kiểu theo dõi Flow-based và Pressure-based để hiển thị thông tin dưới dạng loop: Huyết áp động mạch chủ – vận tốc máu giúp đánh giá chính xác tình trạng hệ tim mạch.
Sử dụng cho cả trẻ em và người lớn từ 2.5kg – 450kg hay 45 – 300cm.
Đầu dò Doppler 4 MHz, hoạt động ở chế độ Doppler liên tục.
Vật liệu đầu dò Doppler cực kì mềm dẻo, hạn chế tối đa cảm giác khó chịu cho bệnh nhân.
Có thể lưu trữ thông tin bệnh nhân trên đầu dò Doppler và điện cực HD-ICG.
Giao diện trên màn hình dễ dùng, dễ theo dõi và phân tích.
Giới hạn đo vận tốc dòng máu: 250 cm/giây.
Chu kỳ lấy mẫu: mỗi 6mgiây.
Hỗ trợ hiển thị dạng số, dạng sóng và trend.
Cho phép xuất dữ liệu.
Các thông số theo dõi dựa trên Doppler thực quản:
CO – cung lượng tim.
SV – thể tích nhát bóp.
HR – nhịp tim.
MD – khoảng cách phút.
SD – khoảng cách nhát bóp.
FTc – thời gian tống máu (thất trái) hiệu chỉnh.
FTp – thời gian đạt vận tốc đỉnh.
MA – Gia tốc trung bình.
PV – vận tốc đỉnh.
CI – chỉ số tim.
SVI – chỉ số nhát bóp.
SVV – biến thiên thế tích nhát bóp.
SDV – biến thiên khoảng cách nhát bóp.
PVV – biến thiên vận tốc đỉnh.
SVR – kháng lực mạch máu hệ thống.
SVRI – chỉ số kháng lực mạch máu hệ thống.
DO2 – oxy được phân phối.
DO2I – chỉ số oxy được phân phối.
SOI – Chỉ số cung lượng nhát bóp.
Các thông số theo dõi dựa trên phân tích dạng sóng động mạch PPWA:
CO – cung lượng tim.
SV – thể tích nhát bóp.
HR – nhịp tim
CI – chỉ số tim.
SVI – chỉ số nhát bóp.
SVV – biến thiên thể tích nhát bóp.
SVR – kháng lực mạch máu hệ thống.
SVRI – chỉ số kháng lực mạch máu hệ thống.
PPV – biến thiên áp suất mạch.
Psys – huyết áp tâm thu.
Pdia – huyết áp tâm trương.
Pmap – áp suất động mạch trung bình.
Các thông số theo dõi dựa trên HD-ICG:
HR – nhịp tim.
SV – Thể tích nhát bóp.
SVI – chỉ số nhát bóp.
CO – cung lượng tim.
CI – chỉ số tim.
CTI – chỉ số co bóp tim.
VET – thời gian tống máu tâm thất.
EDFR – tỷ lệ lấp đầy tâm trương sớm.
TFi – chỉ số chất lỏng lồng ngực.
TFC – hàm lượng chất lỏng trong lồng ngực (nội và ngoại mạch).
Các thông số theo dõi kết hợp Flow-based và Pressure-based:
CPO – Công suất tim đầu ra (CPO=(MAP*CO)/451).
CPI – Chỉ số công suất tim (CPI=CPO/BSA).
Ea – Độ giãn nở động mạch (0.9*Psys/SV).
Eadyn – Độ giãn nở động mạch động (PPV/SVV).
Các thông số kỹ thuật khác:
Kích thước:Cao 30 x Dài 45mm x Rộng 22mm.
Màn hình: 10.4″ LCD TFT.
Cân nặng: 5 kg.
Nguồn cấp: 100 – 240 VAC / 50-60Hz.
Tiêu chuẩn chống bụi chống nước: IP20.
Các cổng kết nối: RS232, USB, 100/10baseT, ADC.
Môi trường hoạt động: 0-40oC, độ ẩm 5-90%, áp suất khi quyển: 525-795mmHg.
Tiêu chuẩn an toàn điện: IEC 60601-1 – Lớp 1 nhóm BF






