HyLED 7

Nguyên lý hoạt động:
Đèn phẫu thuật sử dụng ánh sáng từ nguồn sáng LED được thiết kế để vận hành, điều trị và chẩn đoán trong phòng phẫu thuật / điều trị.

Danh mục: , ,
  • Mô tả

Mô tả

Tính năng và thông số kỹ thuật:

Các thông số chung:

  • Đạt chứng nhận CE.
  • Tiêu chuẩn ISO 13485 2016, ISO 9001 2015, ISO 14001 2015.
  • Đèn mổ công nghệ chiếu sáng tiên tiến, kết hợp các chức năng cao kết hợp từ các bóng đèn LED.
  • Bóng LED có tuổi thọ sử dụng trên 60.000 giờ. Bảo hành 5 năm.
  • Dễ dàng điều khiển, thân thiện người dùng.
  • Ánh sáng bền mặt lớn, đồng nhất.
  • Dễ dàng điều chỉnh thông số đèn, có thể điều chỉnh 10 mức cường độ sáng.
  • Kiểm soát việc nhiễm trùng tại tay cầm điều khiển.
  • Trọng lượng nhẹ (vỏ nhôm).
  • Hỗ trợ chế độ cho phẫu thuật nội soi.
  • Có chức năng nhớ lại thông số điều chỉnh ở lần sử dụng cuối cùng
  • Tuỳ chọn hệ thống camera full HD tích hợp đầu đèn hoặc cánh tay treo camera (option).

Thông số kỹ thuật của đầu đèn chính:

  • Cường độ sáng: 160 kLux (hyLED 760) 130kLux (hyLED 730).
  • Độ sâu chiếu sáng 120cm.
  • Nhiệt độ màu chuẩn: 4.350 K.
  • Chỉ số tái tạo màu Ra: 96.
  • Chỉ số tái tạo màu R9 (màu đỏ, màu máu): 97.
  • Đường kính phẫu trường model HyLED 760 ở 1m: 180~300 mm.
  • Đường kính phẫu trường model HyLED 730 ở 1m: 180~270 mm.
  • Đường kính đầu đèn: 600mm.
  • Khả năng giảm hắt bóng: giảm 50% trong điều kiện test 2 mask 1 tube.
  • Số đèn LED: 32 bóng (HyLED 760) 24 bóng (HyLED 730).
  • Tuổi thọ bóng LED: 60.000 giờ.
  • Năng lượng tiêu hao tối đa: 85W cho HyLED 760 và HyLED 730 là 65W.

Pin dự phòng/ modun Pin:

  • Pin Ắc-quy dự phòng DC 12V.
  • Sử dụng tối đa 10 giờ nếu được sạc đầy.

Thông số kỹ thuật của camera (Tuỳ chọn)

  • Camera full HD: 1080p (1920×1080)
  • Camera 4K: 3840p (3840×2160)
  • Dây truyền tín hiệu: SDI hoặc HDMI (tuỳ chọn)

Môi trường hoạt động:

  • Nguồn cung cấp: 100-240V~ 50/60Hz
  • Nhiệt độ hoạt động: 5°C to 40°C .
  • Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95%.
  • Áp suất hoạt động: 70kPa to106kPa

Tính năng và thông số kỹ thuật:

Yêu cầu chung:

Nguồn cung cấp: 100 – 240VAC, 50/60Hz.

Môi trường hoạt động:

+ Nhiệt độ làm việc 10 ~ 40 độ C

+ Độ ẩm hoạt động 30% ~ 85%

+ Áp suất làm việc: 700 ~ 1060 hPa

  1. Hệ thống xử lý tín hiệu:
    • Kích thước: 350mm x 380mm x 80mm
    • Trọng lượng: 20 kg
    • Xử lý tín hiệu độ phân giải 3840 * 2160p, chế độ quét ảnh liên tục
    • Tốc độ làm mới: 50/60 Hz
    • Khuôn màn hình: 16:9
    • Quản lý dữ liệu: Có thể lưu trữ hình ảnh và video trên bộ nhớ ngoài USB có dung lượng lên đến 4T.
    • Thiết kế màn hình điều khiển cảm ứng dễ dàng thao tác và cài đặt
    • Có 7 chế độ phẫu thuật thông minh: LAP, GYN, URO, FIBER 1, FIBER 2, ARTHRO, E.N.T.
    • Các cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh hỗ trợ người vận hành.
    • Cổng tín hiệu ra: 12G-SDI x 4, HDMI x 1, DVI x 1, 3G-SDI x 1.
  2. Đầu Camera
    • Đầu Camera:
    • Trọng lượng: 280g bao gồm dây cáp
    • Chip xử lý ảnh: tích hợp chip CMOS và 4K chip
    • Tích hợp thấu kính zoom giúp phóng to các chi tiết giải phẫu phức tạp
    • Tích hợp các phím chức năng quay video chụp ảnh
    • Tiêu chuẩn chống ẩm IPX7 và chống sốc điện: nhóm 1, loại BF.
  3. Màn Hình
    • Màn hình 4K 31 inch màn hình được phủ cứng, chống chói giảm phản xạ và khúc xạ ánh sáng.
    • HIển thị hình ảnh màu sắc thực, và bắt sáng và tương phản cao.
    • Màn hình cong góc quang sát 178°
    • Độ phân giải 3840 * 2160 p
    • Tỷ lệ tương phản: 1400 : 1
    • Độ sáng màn hình: 800 cd/m2
    • Tốc độ làm mới: 50/60 Hz
    • Cổng nhận tín hiệu chuẩn: HDMI, 12G-SDI, DVI, 3G-SDI
  4. Nguồn sáng
    • Nguồn sáng HB300L đèn LED có công suất tiêu thụ điện 135W
    • Kích thước: 350mm x 380 mm x 80 mm
    • Trọng lượng: 6.5 kg
    • Tuổi thọ đèn: xấp xỉ 60,000 giờ
    • Nhiệt độ màu: 3000 – 7000K
    • Cường độ ánh sáng: ≥3000000Lux
    • Độ ồn: ≤55dB
    • Tiêu chuẩn chống sốc điện: nhóm I, loại CF
  5. Ống soi
    • Thiết kế thấu kính phi cầu cung cấp trường quan sát rộng
    • Trường nhìn rộng: 80°
    • Hướng quan sát: M 01030A là 30°, 0°
    • Chiều dài làm việc của ống soi: 321mm
    • Đường kính: 10mm
    • Chiều sâu quan sát: 3-200mm
    • Chỉ số hoàn màu: 91
    • Có thể hấp Autoclave 134o để tái sử dụng
    • Công nghệ thấu kính chống sương mù
  6. Thiết bị bơm khí CO2
    • Máy bơm khí CO2 model HS-50F dùng để bơm khí vào ổ bụng bệnh nhân nhỏ gọn có kích thước 380 x 350 x 141 mm.
    • Tốc độ dòng tối đa 50L/ phút
    • Khoản áp suất 1mmgHg-30 mmHg
    • Có chức năng làm ấm khí vào khoang bụng, 37°C
    • Tích hợp chức năng hút khói khi thực hiện các thủ thuật cắt đốt.
    • Có 5 chế độ hoạt động: chuyên khoa, dòng cao, trẻ em, khoang bụng sau, chế độ người dùng.
    • Tự động phát hiện kim Veress
    • Cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh
    • Màn hình điều khiển cảm ứng 7inch góc nghiên 10º
  7. Xe đẩy
    • 4 kệ với 1 ngăn kéo
    • 2 tay cầm với 1 giá đỡ đầu camera
    • 4 bánh với 2 khoá xe